|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32T08
|
Giải ĐB |
796661 |
Giải nhất |
45487 |
Giải nhì |
43865 |
Giải ba |
32368 30356 |
Giải tư |
89637 10065 31152 78898 38923 51739 45147 |
Giải năm |
2026 |
Giải sáu |
7481 4578 1532 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,8,9 | 1 | | 3,5 | 2 | 3,62 | 2 | 3 | 2,7,9 | | 4 | 7 | 62 | 5 | 2,6 | 22,5 | 6 | 1,52,8 | 3,4,8 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 1,7 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
692150 |
Giải nhất |
45726 |
Giải nhì |
07412 |
Giải ba |
25690 56383 |
Giải tư |
69525 40642 60706 17877 12345 74582 66343 |
Giải năm |
5582 |
Giải sáu |
1397 3403 3016 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,6 | | 1 | 2,6 | 1,4,82 | 2 | 5,6 | 0,4,8,9 | 3 | | | 4 | 2,3,5 | 2,4 | 5 | 0 | 0,1,2 | 6 | | 7,9 | 7 | 7 | 9 | 8 | 22,3 | | 9 | 0,3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
172402 |
Giải nhất |
05806 |
Giải nhì |
25244 |
Giải ba |
80319 79682 |
Giải tư |
92159 89957 70029 77410 23206 03954 50479 |
Giải năm |
3066 |
Giải sáu |
9364 2672 5761 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 2,62 | 4,6 | 1 | 02,9 | 0,7,8 | 2 | 9 | | 3 | | 4,5,6 | 4 | 1,4 | | 5 | 4,7,9 | 02,6 | 6 | 1,4,6 | 5 | 7 | 2,9 | | 8 | 2 | 1,2,5,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
568052 |
Giải nhất |
02495 |
Giải nhì |
03987 |
Giải ba |
39294 62119 |
Giải tư |
67753 96930 98557 46750 81710 05502 31186 |
Giải năm |
7545 |
Giải sáu |
6775 1073 0536 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 2 | | 1 | 0,3,9 | 0,5 | 2 | | 1,5,7 | 3 | 0,6 | 5,9 | 4 | 5 | 4,7,9 | 5 | 0,2,3,4 7 | 3,8 | 6 | | 5,8 | 7 | 3,5 | | 8 | 6,7 | 1 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: M32
|
Giải ĐB |
839498 |
Giải nhất |
20539 |
Giải nhì |
37542 |
Giải ba |
02972 16712 |
Giải tư |
91239 52425 11027 64948 69695 64258 30452 |
Giải năm |
6493 |
Giải sáu |
1328 4916 5492 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,2,6 | 1,4,5,7 9 | 2 | 5,7,8 | 9 | 3 | 92 | | 4 | 2,8 | 2,9 | 5 | 2,7,8 | 1 | 6 | | 2,5 | 7 | 2 | 2,4,5,9 | 8 | | 32 | 9 | 2,3,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
988895 |
Giải nhất |
67270 |
Giải nhì |
11891 |
Giải ba |
13802 40199 |
Giải tư |
78799 59843 82266 69873 92745 09313 37094 |
Giải năm |
9583 |
Giải sáu |
2563 3980 0654 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2 | 9 | 1 | 3,8 | 0 | 2 | | 1,4,6,7 8 | 3 | | 5,9 | 4 | 3,52 | 42,9 | 5 | 4 | 6 | 6 | 3,6 | | 7 | 0,3 | 1 | 8 | 0,3 | 92 | 9 | 1,4,5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|