|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
721311 |
Giải nhất |
55594 |
Giải nhì |
13088 |
Giải ba |
68590 59141 |
Giải tư |
03042 22668 16094 01263 48298 54275 25001 |
Giải năm |
8497 |
Giải sáu |
4518 6874 7186 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0,1,4 | 1 | 1,8 | 4 | 2 | 6 | 6 | 3 | | 0,7,92 | 4 | 1,2 | 7 | 5 | | 2,8 | 6 | 3,8 | 9 | 7 | 4,5 | 1,6,8,9 | 8 | 6,8 | | 9 | 0,42,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: H27
|
Giải ĐB |
535739 |
Giải nhất |
14367 |
Giải nhì |
02580 |
Giải ba |
45724 18113 |
Giải tư |
88287 84891 26873 28894 91846 33633 33369 |
Giải năm |
3348 |
Giải sáu |
2031 6588 8699 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 3,9 | 1 | 3 | | 2 | 4 | 1,3,5,7 | 3 | 1,3,9 | 2,9 | 4 | 6,8 | | 5 | 3 | 4 | 6 | 7,9 | 6,8 | 7 | 3 | 4,8 | 8 | 0,7,8 | 3,6,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
922388 |
Giải nhất |
88336 |
Giải nhì |
66412 |
Giải ba |
85174 20538 |
Giải tư |
73560 96519 90393 62324 96842 77156 60341 |
Giải năm |
1878 |
Giải sáu |
8786 9300 4369 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 4 | 1 | 2,9 | 1,4 | 2 | 4 | 9 | 3 | 6,8 | 2,7 | 4 | 1,2 | | 5 | 6,9 | 3,5,82 | 6 | 0,9 | | 7 | 4,8 | 3,7,8 | 8 | 62,8 | 1,5,6 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
453209 |
Giải nhất |
20673 |
Giải nhì |
54636 |
Giải ba |
77467 25113 |
Giải tư |
51242 68038 69853 90815 74134 13242 85671 |
Giải năm |
4211 |
Giải sáu |
0351 3329 5881 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 9 | 1,5,7,8 | 1 | 0,1,3,5 | 42 | 2 | 9 | 1,5,7 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 22 | 1 | 5 | 1,3 | 3 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,1,3 | 3 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
234290 |
Giải nhất |
86660 |
Giải nhì |
55576 |
Giải ba |
29187 00508 |
Giải tư |
12492 08139 79355 16103 90281 43448 05793 |
Giải năm |
7571 |
Giải sáu |
5070 2249 6599 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 3,8 | 7,8 | 1 | | 9 | 2 | | 0,9 | 3 | 9 | 7 | 4 | 8,9 | 5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 0,1,4,6 | 0,4 | 8 | 1,7 | 3,4,9 | 9 | 0,2,3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
440610 |
Giải nhất |
95386 |
Giải nhì |
49530 |
Giải ba |
55507 32189 |
Giải tư |
75502 59750 58597 01309 15774 08369 38870 |
Giải năm |
1716 |
Giải sáu |
1160 7952 5889 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 7 | 0 | 2,7,9 | | 1 | 0,2,6 | 0,1,5 | 2 | | | 3 | 0 | 7 | 4 | | | 5 | 0,2 | 1,8,9 | 6 | 0,9 | 0,9 | 7 | 0,4 | | 8 | 6,92 | 0,6,82 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|