|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL27
|
Giải ĐB |
022682 |
Giải nhất |
62980 |
Giải nhì |
27679 |
Giải ba |
91348 03565 |
Giải tư |
15591 54880 18879 90310 80263 91073 51748 |
Giải năm |
6900 |
Giải sáu |
7078 6889 6010 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,82 | 0 | 0,6 | 9 | 1 | 02 | 8 | 2 | | 6,7 | 3 | | | 4 | 82 | 6 | 5 | | 0 | 6 | 3,5 | | 7 | 3,8,92 | 42,7 | 8 | 02,2,9 | 72,8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
162649 |
Giải nhất |
37276 |
Giải nhì |
71049 |
Giải ba |
62230 53187 |
Giải tư |
11547 84639 48025 63040 99819 36118 37396 |
Giải năm |
4943 |
Giải sáu |
3092 9098 7545 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | | | 1 | 8,9 | 4,9 | 2 | 5 | 4 | 3 | 02,9 | | 4 | 0,2,3,5 7,92 | 2,4 | 5 | | 7,9 | 6 | | 4,8 | 7 | 6 | 1,9 | 8 | 7 | 1,3,42 | 9 | 2,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV27
|
Giải ĐB |
524046 |
Giải nhất |
44025 |
Giải nhì |
99213 |
Giải ba |
06978 88740 |
Giải tư |
06863 51768 70183 68962 81431 49189 63425 |
Giải năm |
0701 |
Giải sáu |
8744 4810 7922 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1 | 0,3,9 | 1 | 0,3 | 2,6 | 2 | 2,52 | 1,6,8 | 3 | 1 | 4,9 | 4 | 0,4,6 | 22 | 5 | | 4 | 6 | 2,3,8 | | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 1,4 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
557238 |
Giải nhất |
49316 |
Giải nhì |
49939 |
Giải ba |
37593 12812 |
Giải tư |
62010 34983 39952 02996 11528 53051 40501 |
Giải năm |
4288 |
Giải sáu |
8840 1991 9114 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 0,2,4,6 | 1,5 | 2 | 3,8 | 2,8,9 | 3 | 8,9 | 1 | 4 | 0 | | 5 | 1,2 | 1,9 | 6 | | | 7 | | 2,3,8 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
185058 |
Giải nhất |
62662 |
Giải nhì |
17974 |
Giải ba |
76009 18428 |
Giải tư |
68438 05270 26699 19460 43516 64205 11177 |
Giải năm |
3780 |
Giải sáu |
6391 6179 4477 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 5,9 | 9 | 1 | 6 | 6 | 2 | 8,9 | | 3 | 8 | 7 | 4 | | 0 | 5 | 8 | 1 | 6 | 0,2,8 | 72 | 7 | 0,4,72,9 | 2,3,5,6 | 8 | 0 | 0,2,7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
868692 |
Giải nhất |
00778 |
Giải nhì |
92188 |
Giải ba |
03877 19789 |
Giải tư |
99932 97770 01631 58569 82815 15538 50136 |
Giải năm |
5633 |
Giải sáu |
1397 0223 0368 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3 | 1 | 5 | 3,9 | 2 | 3,8 | 2,3 | 3 | 1,2,3,6 8 | | 4 | | 1,9 | 5 | | 3 | 6 | 8,9 | 7,9 | 7 | 0,7,8 | 2,3,6,7 8 | 8 | 8,9 | 6,8 | 9 | 2,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|