|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
833301 |
Giải nhất |
97762 |
Giải nhì |
99786 |
Giải ba |
64996 70372 |
Giải tư |
49008 77595 24881 80293 30158 02758 76579 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
8249 1183 9938 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,8 | 0,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 0 | 8,9 | 3 | 5,8 | | 4 | 9 | 3,9 | 5 | 82 | 8,9 | 6 | 2 | 8 | 7 | 2,9 | 0,3,52 | 8 | 1,3,6,7 | 4,7 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: S19
|
Giải ĐB |
654038 |
Giải nhất |
96193 |
Giải nhì |
63877 |
Giải ba |
46989 78291 |
Giải tư |
60389 11339 89968 46397 28213 87410 75131 |
Giải năm |
9557 |
Giải sáu |
0068 1110 7296 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3,7,9 | 1 | 02,3 | 3 | 2 | | 1,9 | 3 | 1,2,8,9 | | 4 | | | 5 | 7 | 9 | 6 | 82 | 5,7,9 | 7 | 1,7 | 3,62 | 8 | 92 | 3,82 | 9 | 1,3,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K1
|
Giải ĐB |
838679 |
Giải nhất |
50180 |
Giải nhì |
12851 |
Giải ba |
49917 15689 |
Giải tư |
19239 30216 14779 82161 45631 27940 98990 |
Giải năm |
0275 |
Giải sáu |
2623 3964 3293 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | | 3,5,62 | 1 | 6,7 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 1,9 | 6,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 1 | 1 | 6 | 12,4 | 1 | 7 | 5,92 | | 8 | 0,9 | 3,72,8 | 9 | 0,3,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
442385 |
Giải nhất |
77596 |
Giải nhì |
82609 |
Giải ba |
31106 89749 |
Giải tư |
74832 81460 06157 28318 40853 70073 55020 |
Giải năm |
7204 |
Giải sáu |
1802 4531 0005 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,4,5,6 9 | 3,7 | 1 | 8 | 0,3 | 2 | 0 | 5,7 | 3 | 1,2 | 0 | 4 | 9 | 0,8 | 5 | 3,7 | 0,9 | 6 | 0 | 5 | 7 | 1,3 | 1 | 8 | 5,9 | 0,4,8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
879830 |
Giải nhất |
44710 |
Giải nhì |
78343 |
Giải ba |
62470 76671 |
Giải tư |
70600 85920 22099 21850 97309 65872 69173 |
Giải năm |
0019 |
Giải sáu |
8656 3229 1842 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 5,7 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 0,9 | 4,6,7 | 2 | 0,9 | 4,72 | 3 | 0 | | 4 | 2,3 | | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 2 | | 7 | 0,1,2,32 | | 8 | | 0,1,2,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
464482 |
Giải nhất |
59969 |
Giải nhì |
42881 |
Giải ba |
96906 82717 |
Giải tư |
03690 36668 24818 29385 97498 74126 45674 |
Giải năm |
0729 |
Giải sáu |
7791 6716 0619 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 7,82,9 | 1 | 6,7,8,9 | 8 | 2 | 6,9 | | 3 | | 7 | 4 | | 8 | 5 | | 0,1,2 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | 1,4 | 1,6,9 | 8 | 12,2,5 | 1,2,6 | 9 | 0,1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|