|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
815555 |
Giải nhất |
29381 |
Giải nhì |
54444 |
Giải ba |
35293 48171 |
Giải tư |
38947 40921 29772 62235 77747 12604 98741 |
Giải năm |
0833 |
Giải sáu |
9358 0586 8324 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,4,7,8 | 1 | | 7 | 2 | 1,4 | 3,9 | 3 | 3,5 | 0,2,4,6 | 4 | 1,4,72,8 | 3,5 | 5 | 5,8 | 8 | 6 | 4 | 42 | 7 | 1,2 | 4,5 | 8 | 1,6 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
321974 |
Giải nhất |
61690 |
Giải nhì |
52067 |
Giải ba |
60234 53768 |
Giải tư |
45173 09658 88841 93229 48075 33115 65926 |
Giải năm |
9025 |
Giải sáu |
2192 5260 7348 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 4,6 | 1 | 52 | 9 | 2 | 5,6,9 | 7 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 1,8 | 12,2,7 | 5 | 8 | 2 | 6 | 0,1,7,8 | 6 | 7 | 3,4,5 | 4,5,6 | 8 | | 2 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
337030 |
Giải nhất |
95738 |
Giải nhì |
70741 |
Giải ba |
24813 29870 |
Giải tư |
67228 47381 18616 92629 59316 38152 84640 |
Giải năm |
4010 |
Giải sáu |
2308 3423 8871 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,4 7 | 0 | 0,8 | 4,7,8 | 1 | 0,3,62 | 5 | 2 | 3,8,9 | 1,2,7 | 3 | 0,8 | | 4 | 0,1 | | 5 | 2 | 12 | 6 | | | 7 | 0,1,3 | 0,2,3 | 8 | 1 | 2 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K06T02
|
Giải ĐB |
239647 |
Giải nhất |
31751 |
Giải nhì |
36047 |
Giải ba |
52513 36763 |
Giải tư |
00345 00157 26417 63234 30314 39289 68287 |
Giải năm |
7727 |
Giải sáu |
9454 8987 5196 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 3,4,7 | | 2 | 7 | 1,6 | 3 | 4 | 1,3,4,5 | 4 | 4,5,73 | 4 | 5 | 1,4,7 | 9 | 6 | 3 | 1,2,43,5 82 | 7 | | | 8 | 72,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
142332 |
Giải nhất |
15424 |
Giải nhì |
99273 |
Giải ba |
85842 96801 |
Giải tư |
46355 59004 29366 95718 73195 65991 20988 |
Giải năm |
3955 |
Giải sáu |
0712 1870 2340 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 1,4 | 0,9 | 1 | 2,6,8 | 1,3,4 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2 | 0,2 | 4 | 0,2 | 52,9 | 5 | 0,52 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 0,3 | 1,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,5 |
|
XSBL - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
265896 |
Giải nhất |
83047 |
Giải nhì |
16688 |
Giải ba |
59013 76867 |
Giải tư |
74112 89894 34226 56346 97625 59782 65957 |
Giải năm |
8701 |
Giải sáu |
5405 5392 2267 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 2,3 | 1,6,8,9 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | | 9 | 4 | 6,72 | 0,2 | 5 | 7 | 2,4,9 | 6 | 2,72 | 42,5,62 | 7 | | 8 | 8 | 2,8 | | 9 | 2,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|