|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL01
|
Giải ĐB |
945974 |
Giải nhất |
41598 |
Giải nhì |
53426 |
Giải ba |
09708 53175 |
Giải tư |
03184 77105 60600 85214 07014 79111 94019 |
Giải năm |
8716 |
Giải sáu |
8132 7445 4194 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,8 | 1 | 1 | 1,42,6,9 | 3 | 2 | 6,8,9 | | 3 | 2 | 12,7,8,9 | 4 | 5 | 0,4,7 | 5 | | 1,2 | 6 | | | 7 | 4,5 | 0,2,9 | 8 | 4 | 1,2 | 9 | 4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 01K01
|
Giải ĐB |
804309 |
Giải nhất |
72180 |
Giải nhì |
78379 |
Giải ba |
61241 17652 |
Giải tư |
05885 45403 20665 79072 08027 99277 42748 |
Giải năm |
4063 |
Giải sáu |
0089 8307 5921 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,7,9 | 0,2,4 | 1 | | 5,7 | 2 | 1,7 | 0,6 | 3 | | | 4 | 1,8 | 6,8 | 5 | 2 | | 6 | 3,5 | 0,2,7,9 | 7 | 2,7,9 | 4 | 8 | 0,5,9 | 0,7,8 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV01
|
Giải ĐB |
209766 |
Giải nhất |
90037 |
Giải nhì |
22482 |
Giải ba |
50753 12626 |
Giải tư |
52860 99756 04281 30940 38884 56877 68278 |
Giải năm |
3560 |
Giải sáu |
3645 7702 2570 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,7 | 0 | 2 | 8 | 1 | | 0,82 | 2 | 6 | 5 | 3 | 7 | 8 | 4 | 0,52 | 42 | 5 | 3,6 | 2,5,6 | 6 | 02,6 | 3,7 | 7 | 0,7,8 | 7 | 8 | 1,22,4 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
078483 |
Giải nhất |
05305 |
Giải nhì |
66647 |
Giải ba |
42641 26371 |
Giải tư |
75997 68537 82394 57990 72108 25886 23451 |
Giải năm |
3878 |
Giải sáu |
9809 0155 7429 |
Giải bảy |
046 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,8,9 | 4,5,7 | 1 | | | 2 | 9 | 8 | 3 | 72 | 9 | 4 | 1,6,7 | 0,5 | 5 | 1,5 | 4,8 | 6 | | 32,4,9 | 7 | 1,8 | 0,7 | 8 | 3,6 | 0,2 | 9 | 0,4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
742910 |
Giải nhất |
34824 |
Giải nhì |
88463 |
Giải ba |
67718 41426 |
Giải tư |
78357 09602 23002 11261 29271 94342 76330 |
Giải năm |
3787 |
Giải sáu |
7839 7478 1404 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 22,4 | 4,6,7 | 1 | 0,8 | 02,4 | 2 | 4,6 | 6 | 3 | 0,9 | 0,2 | 4 | 0,1,2 | | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,3 | 5,8 | 7 | 1,8 | 1,7 | 8 | 7 | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
822288 |
Giải nhất |
74534 |
Giải nhì |
64939 |
Giải ba |
07613 84886 |
Giải tư |
87545 84416 19259 41989 07039 73351 85901 |
Giải năm |
0395 |
Giải sáu |
5313 4958 0107 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,5 | 1 | 32,4,6 | | 2 | | 12 | 3 | 4,92 | 1,3 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,7,8,9 | 1,8 | 6 | | 0,5 | 7 | | 5,8 | 8 | 6,8,9 | 32,5,8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|