|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
177075 |
Giải nhất |
71700 |
Giải nhì |
07758 |
Giải ba |
89225 70608 |
Giải tư |
89554 73688 60672 11219 45112 33275 43931 |
Giải năm |
8448 |
Giải sáu |
7154 4208 6576 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,82 | 3 | 1 | 22,7,9 | 12,7 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 52 | 4 | 8 | 2,72 | 5 | 42,8 | 7 | 6 | | 1 | 7 | 2,52,6 | 02,4,5,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B49
|
Giải ĐB |
309784 |
Giải nhất |
46451 |
Giải nhì |
95175 |
Giải ba |
09170 75455 |
Giải tư |
73776 22044 76801 80008 16312 71577 97464 |
Giải năm |
9354 |
Giải sáu |
2172 1130 7446 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,8 | 0,5 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | | 42 | 3 | 0 | 4,5,6,8 | 4 | 32,4,6 | 5,7 | 5 | 1,4,5 | 4,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 0,2,5,6 7 | 0 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
301940 |
Giải nhất |
00646 |
Giải nhì |
12723 |
Giải ba |
62556 61078 |
Giải tư |
63516 76203 87970 13503 56651 07167 29203 |
Giải năm |
6533 |
Giải sáu |
6428 5588 4330 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 33 | 5,9 | 1 | 6 | | 2 | 3,8 | 03,2,3 | 3 | 0,3,8 | | 4 | 0,6 | | 5 | 1,6 | 1,4,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,8 | 2,3,7,8 | 8 | 8 | | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
828599 |
Giải nhất |
22089 |
Giải nhì |
60811 |
Giải ba |
51952 06738 |
Giải tư |
62428 02167 66964 18524 93560 13041 25908 |
Giải năm |
7081 |
Giải sáu |
1084 9126 2450 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 8 | 1,4,8 | 1 | 1 | 4,5 | 2 | 4,6,8 | | 3 | 8 | 2,6,8 | 4 | 1,2 | | 5 | 0,2 | 2 | 6 | 0,4,7,8 | 6 | 7 | | 0,2,3,6 | 8 | 1,4,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
655740 |
Giải nhất |
99835 |
Giải nhì |
08460 |
Giải ba |
14218 41607 |
Giải tư |
29269 35332 32301 85993 32264 37355 52357 |
Giải năm |
4587 |
Giải sáu |
1433 5813 8097 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 12,7 | 02 | 1 | 3,4,8 | 3 | 2 | | 1,3,9 | 3 | 2,3,5 | 1,6 | 4 | 0 | 3,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,4,9 | 0,5,8,9 | 7 | | 1 | 8 | 7 | 6 | 9 | 3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
281952 |
Giải nhất |
88828 |
Giải nhì |
64549 |
Giải ba |
35266 41190 |
Giải tư |
50486 75284 32520 15894 39024 28079 80085 |
Giải năm |
2219 |
Giải sáu |
5324 3433 8249 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,42,8 | 3 | 3 | 3 | 22,8,9 | 4 | 6,92 | 8 | 5 | 2 | 4,6,8 | 6 | 6,9 | | 7 | 9 | 2 | 8 | 4,5,6 | 1,42,6,7 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|