|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
815321 |
Giải nhất |
91820 |
Giải nhì |
27620 |
Giải ba |
83637 99515 |
Giải tư |
06897 77731 64441 04378 25955 34525 76092 |
Giải năm |
8137 |
Giải sáu |
7432 1938 2079 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | | 2,3,4 | 1 | 5,7 | 3,9 | 2 | 02,1,5 | | 3 | 1,2,72,8 | | 4 | 1 | 1,2,5 | 5 | 5 | | 6 | | 1,32,9 | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | | 7 | 9 | 0,2,7 |
|
XSDT - Loại vé: H49
|
Giải ĐB |
851826 |
Giải nhất |
69386 |
Giải nhì |
01740 |
Giải ba |
62842 19089 |
Giải tư |
68185 27143 08292 96851 87742 26262 94270 |
Giải năm |
0415 |
Giải sáu |
1974 9388 8338 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 42,6,9 | 2 | 6 | 4 | 3 | 8 | 7 | 4 | 0,22,3 | 1,8 | 5 | 1,6 | 2,5,8,9 | 6 | 2 | | 7 | 0,4 | 3,8 | 8 | 5,6,8,9 | 8 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K1
|
Giải ĐB |
380331 |
Giải nhất |
73287 |
Giải nhì |
17263 |
Giải ba |
92219 50827 |
Giải tư |
15075 77032 21071 72080 81155 04160 72553 |
Giải năm |
9776 |
Giải sáu |
4040 2429 9735 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,6,8 | 0 | 02 | 3,7 | 1 | 9 | 3 | 2 | 7,9 | 5,6 | 3 | 1,2,5 | | 4 | 0 | 3,5,7 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | 0,3 | 2,8 | 7 | 1,5,6 | | 8 | 0,7 | 1,2 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-12A
|
Giải ĐB |
421868 |
Giải nhất |
61728 |
Giải nhì |
52088 |
Giải ba |
39306 91852 |
Giải tư |
09070 66348 42914 83601 58917 78218 94840 |
Giải năm |
5393 |
Giải sáu |
9563 7421 7605 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,5,6 | 0,2 | 1 | 4,7,8 | 5 | 2 | 1,3,8 | 2,6,9 | 3 | | 1 | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 2 | 0,9 | 6 | 3,8 | 1 | 7 | 0 | 1,2,4,6 8 | 8 | 8 | | 9 | 3,6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
206816 |
Giải nhất |
02451 |
Giải nhì |
09578 |
Giải ba |
60523 45129 |
Giải tư |
97889 01578 86350 03179 12516 05907 05420 |
Giải năm |
8891 |
Giải sáu |
8462 8709 9631 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7,9 | 3,5,9 | 1 | 4,62 | 6 | 2 | 0,3,5,9 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | | 2 | 5 | 0,1 | 12 | 6 | 2 | 0 | 7 | 82,9 | 72 | 8 | 9 | 0,2,7,8 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-12K1
|
Giải ĐB |
167407 |
Giải nhất |
03953 |
Giải nhì |
31733 |
Giải ba |
91438 96184 |
Giải tư |
29214 04424 43398 32585 35927 10298 63280 |
Giải năm |
7377 |
Giải sáu |
1761 3498 5470 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 7 | 6 | 1 | 4,5 | | 2 | 4,7,8 | 3,5 | 3 | 3,8 | 1,2,8 | 4 | | 1,8 | 5 | 3 | | 6 | 1 | 0,2,7 | 7 | 0,7 | 2,3,93 | 8 | 0,4,5 | | 9 | 83 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|