|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
960111 |
Giải nhất |
24754 |
Giải nhì |
45277 |
Giải ba |
15598 91644 |
Giải tư |
14399 04671 72116 64838 79413 94702 51817 |
Giải năm |
0089 |
Giải sáu |
9657 4950 4074 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2 | 1,7 | 1 | 1,3,6,7 | 0 | 2 | 0,4 | 1 | 3 | 8 | 2,4,5,7 | 4 | 4 | | 5 | 0,4,7 | 1 | 6 | | 1,5,7 | 7 | 1,4,7 | 3,9 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
773224 |
Giải nhất |
85262 |
Giải nhì |
92324 |
Giải ba |
97384 44289 |
Giải tư |
63437 80254 56151 86130 55201 51061 62081 |
Giải năm |
9150 |
Giải sáu |
2322 2796 3294 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1 | 0,5,6,8 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,42,8 | 6 | 3 | 0,7 | 22,5,8,9 | 4 | | | 5 | 0,1,4 | 9 | 6 | 1,2,3 | 3 | 7 | | 2 | 8 | 1,4,9 | 8 | 9 | 4,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
398449 |
Giải nhất |
71350 |
Giải nhì |
97580 |
Giải ba |
93563 49347 |
Giải tư |
52654 90359 49966 16994 65813 35804 19327 |
Giải năm |
9559 |
Giải sáu |
8756 2965 4751 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | 4 | 5 | 1 | 3 | | 2 | 7 | 1,6 | 3 | | 0,5,9 | 4 | 7,9 | 6 | 5 | 0,1,4,6 92 | 5,6,8 | 6 | 3,5,6 | 2,4 | 7 | | | 8 | 02,6 | 4,52 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
912389 |
Giải nhất |
25435 |
Giải nhì |
85929 |
Giải ba |
86698 94793 |
Giải tư |
32962 31637 49195 89512 85997 72470 79477 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
6919 4952 8302 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | | 1 | 2,9 | 0,1,2,5 6 | 2 | 2,9 | 9 | 3 | 5,7 | | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 2 | 3,7,9 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 9 | 1,2,8 | 9 | 3,5,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: F44
|
Giải ĐB |
165671 |
Giải nhất |
24360 |
Giải nhì |
71366 |
Giải ba |
32386 44290 |
Giải tư |
16686 24360 92058 18780 41565 62755 94491 |
Giải năm |
1927 |
Giải sáu |
8505 3291 0760 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63,8,9 | 0 | 5 | 3,7,92 | 1 | | | 2 | 7 | | 3 | 1 | | 4 | 7 | 0,5,6 | 5 | 5,8 | 6,82 | 6 | 03,5,6 | 2,4 | 7 | 1 | 5 | 8 | 0,62 | | 9 | 0,12 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
216826 |
Giải nhất |
13776 |
Giải nhì |
24473 |
Giải ba |
04726 04825 |
Giải tư |
48325 26035 09685 94595 21287 52965 04034 |
Giải năm |
2900 |
Giải sáu |
4398 8733 4215 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 5 | | 2 | 52,62,9 | 3,7 | 3 | 3,4,5 | 3 | 4 | | 1,22,3,6 8,9 | 5 | 6 | 22,5,7 | 6 | 5 | 8 | 7 | 3,6 | 9 | 8 | 5,7 | 2 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|