|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
794569 |
Giải nhất |
31979 |
Giải nhì |
86472 |
Giải ba |
12422 08396 |
Giải tư |
61074 00499 26414 23308 48935 64709 95235 |
Giải năm |
0885 |
Giải sáu |
0632 7233 9318 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8,9 | | 1 | 4,8 | 0,2,3,7 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2,3,52 | 1,7 | 4 | | 32,8 | 5 | | 9 | 6 | 9 | 7 | 7 | 2,4,7,9 | 0,1 | 8 | 5 | 0,6,7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
425960 |
Giải nhất |
54314 |
Giải nhì |
24440 |
Giải ba |
10668 19932 |
Giải tư |
66022 37660 80797 63625 31480 59263 16596 |
Giải năm |
8940 |
Giải sáu |
3393 5968 3084 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,62,8 | 0 | 7 | | 1 | 4 | 2,3 | 2 | 2,5 | 6,9 | 3 | 2 | 1,8 | 4 | 02 | 2 | 5 | 9 | 9 | 6 | 02,3,82 | 0,9 | 7 | | 62 | 8 | 0,4 | 5 | 9 | 3,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
307490 |
Giải nhất |
73328 |
Giải nhì |
16306 |
Giải ba |
27747 71002 |
Giải tư |
74083 08380 34821 51456 87075 98647 34127 |
Giải năm |
8282 |
Giải sáu |
6179 0705 5529 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 2,5,6 | 2 | 1 | | 0,8 | 2 | 1,7,8,9 | 8 | 3 | 0 | | 4 | 72,9 | 0,7 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | | 2,42 | 7 | 5,9 | 2 | 8 | 0,2,3 | 2,4,7 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
868713 |
Giải nhất |
49097 |
Giải nhì |
73757 |
Giải ba |
85151 22689 |
Giải tư |
44834 83589 15568 41323 74601 03449 97217 |
Giải năm |
0317 |
Giải sáu |
6611 0145 6707 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,1,5 | 1 | 1,3,72 | | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,5,9 | 4 | 5 | 1,7 | | 6 | 8 | 0,12,5,9 | 7 | | 6,8 | 8 | 8,92 | 4,82 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
948381 |
Giải nhất |
26265 |
Giải nhì |
89049 |
Giải ba |
83797 75530 |
Giải tư |
42225 39000 56274 94295 71598 03419 51388 |
Giải năm |
6565 |
Giải sáu |
0474 2483 8602 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 8 | 1 | 8,9 | 0 | 2 | 5 | 8 | 3 | 0 | 72 | 4 | 9 | 2,62,9 | 5 | | | 6 | 52 | 9 | 7 | 42 | 1,82,9 | 8 | 1,3,82 | 1,4 | 9 | 5,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
868007 |
Giải nhất |
31385 |
Giải nhì |
05237 |
Giải ba |
07340 87201 |
Giải tư |
20262 46785 02000 56134 04266 99033 53053 |
Giải năm |
5397 |
Giải sáu |
3872 4272 4107 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,72 | 0 | 1 | | 6,72 | 2 | 7 | 3,5 | 3 | 3,4,7 | 3,6 | 4 | 0 | 82 | 5 | 3 | 6 | 6 | 2,4,6 | 02,2,3,9 | 7 | 22 | | 8 | 52 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|