|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
911179 |
Giải nhất |
69437 |
Giải nhì |
23114 |
Giải ba |
46135 57417 |
Giải tư |
53981 31493 15945 98144 87251 79309 54868 |
Giải năm |
2736 |
Giải sáu |
1684 3691 7221 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,5,8,9 | 1 | 4,7 | 9 | 2 | 1,4 | 9 | 3 | 5,6,7 | 1,2,4,8 | 4 | 4,5 | 3,4 | 5 | 1 | 3 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | 9 | 6 | 8 | 1,4 | 0,7 | 9 | 1,2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
109721 |
Giải nhất |
50201 |
Giải nhì |
30863 |
Giải ba |
00305 70241 |
Giải tư |
28091 34575 80432 44986 48030 28328 94633 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
1718 2723 3265 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,5,6 | 0,2,4,9 | 1 | 8 | 3 | 2 | 1,3,7,8 | 2,3,6 | 3 | 0,2,3 | | 4 | 1 | 0,6,7 | 5 | | 0,8 | 6 | 3,5 | 2 | 7 | 5 | 1,2 | 8 | 6 | | 9 | 0,1 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
858877 |
Giải nhất |
73701 |
Giải nhì |
00628 |
Giải ba |
02680 27999 |
Giải tư |
39256 78239 05668 98703 13613 75856 22651 |
Giải năm |
4926 |
Giải sáu |
7614 2377 4769 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3 | 0,5 | 1 | 3,4 | 6 | 2 | 6,8 | 0,1 | 3 | 92 | 1 | 4 | | | 5 | 1,62 | 2,52 | 6 | 2,8,9 | 72 | 7 | 72 | 2,6 | 8 | 0 | 32,6,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
723471 |
Giải nhất |
54461 |
Giải nhì |
33180 |
Giải ba |
81242 24936 |
Giải tư |
63466 91640 06163 20092 20361 17342 62163 |
Giải năm |
9409 |
Giải sáu |
3003 4204 6520 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 3,4,9 | 5,62,7 | 1 | | 42,9 | 2 | 0 | 0,62 | 3 | 6 | 0,6 | 4 | 0,22 | | 5 | 1 | 3,6 | 6 | 12,32,4,6 | | 7 | 1 | | 8 | 0 | 0 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: F40
|
Giải ĐB |
973788 |
Giải nhất |
06588 |
Giải nhì |
17141 |
Giải ba |
28059 41836 |
Giải tư |
60985 35066 23548 46052 76159 86372 59412 |
Giải năm |
7797 |
Giải sáu |
0393 1803 1765 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,4 | 1 | 2 | 1,5,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 6 | | 4 | 1,8 | 6,8 | 5 | 2,92 | 3,6 | 6 | 5,6,9 | 9 | 7 | 2 | 4,82 | 8 | 5,82 | 52,6 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
458893 |
Giải nhất |
29348 |
Giải nhì |
53887 |
Giải ba |
60663 31354 |
Giải tư |
57184 94011 21482 75159 94109 06351 03978 |
Giải năm |
1564 |
Giải sáu |
6212 5182 8218 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,5 | 1 | 1,2,8 | 1,82 | 2 | | 5,6,9 | 3 | 8 | 5,6,8 | 4 | 8 | | 5 | 1,3,4,9 | | 6 | 3,4 | 8 | 7 | 8 | 1,3,4,7 | 8 | 22,4,7 | 0,5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|