|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
993789 |
Giải nhất |
37490 |
Giải nhì |
74870 |
Giải ba |
00030 49530 |
Giải tư |
48409 51976 77113 32793 85462 83849 41389 |
Giải năm |
6385 |
Giải sáu |
6261 9696 5486 |
Giải bảy |
257 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 3 | 6 | 2 | | 1,9 | 3 | 02,4 | 3 | 4 | 9 | 8 | 5 | 7 | 7,8,9 | 6 | 1,2 | 5 | 7 | 0,6 | | 8 | 5,6,92 | 0,4,82 | 9 | 0,3,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
336045 |
Giải nhất |
83657 |
Giải nhì |
57677 |
Giải ba |
17017 75353 |
Giải tư |
23660 63697 32747 88214 29235 10358 62374 |
Giải năm |
0863 |
Giải sáu |
8368 5009 9975 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | | 1 | 4,7 | | 2 | | 5,6 | 3 | 5 | 1,7 | 4 | 5,7 | 3,4,7 | 5 | 3,7,8 | | 6 | 0,3,8 | 1,4,5,72 9 | 7 | 4,5,72,8 | 5,6,7 | 8 | | 0 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
779677 |
Giải nhất |
36667 |
Giải nhì |
37214 |
Giải ba |
19061 76147 |
Giải tư |
85983 12000 99410 40239 86079 96003 78790 |
Giải năm |
5705 |
Giải sáu |
4844 6335 2945 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,3,5 | 6 | 1 | 0,4 | | 2 | | 0,8 | 3 | 5,9 | 1,4 | 4 | 4,5,7 | 0,3,4 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,7 | 4,6,7 | 7 | 7,8,9 | 7 | 8 | 3 | 3,7 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T08
|
Giải ĐB |
522645 |
Giải nhất |
49195 |
Giải nhì |
76543 |
Giải ba |
04517 36898 |
Giải tư |
87180 49344 03752 83627 48596 96530 92154 |
Giải năm |
8268 |
Giải sáu |
5319 1646 6577 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 7 | 4,7 | 3 | 0 | 4,5 | 4 | 3,4,5,6 | 4,9 | 5 | 2,4 | 4,8,9 | 6 | 8 | 1,2,7 | 7 | 3,7 | 6,9 | 8 | 0,6 | 1 | 9 | 5,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
742830 |
Giải nhất |
92748 |
Giải nhì |
58912 |
Giải ba |
56365 96462 |
Giải tư |
41455 71851 24900 25127 95763 63827 02044 |
Giải năm |
1651 |
Giải sáu |
9497 3778 4563 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 52 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 72 | 62 | 3 | 0,7 | 4 | 4 | 4,8 | 5,6 | 5 | 12,5 | | 6 | 2,32,5 | 22,3,7,9 | 7 | 7,8 | 4,7 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
175604 |
Giải nhất |
01306 |
Giải nhì |
17777 |
Giải ba |
12354 37933 |
Giải tư |
19895 50743 70637 52397 14824 88671 98028 |
Giải năm |
8068 |
Giải sáu |
4854 5437 9538 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 4,7 | 1 | | | 2 | 4,6,8 | 3,4 | 3 | 3,72,8 | 0,2,52 | 4 | 1,3 | 9 | 5 | 42 | 0,2 | 6 | 8 | 32,7,9 | 7 | 1,7 | 2,3,6 | 8 | | | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|