|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
442436 |
Giải nhất |
14501 |
Giải nhì |
94933 |
Giải ba |
89476 94969 |
Giải tư |
86584 64489 66166 49744 47666 22958 78364 |
Giải năm |
4642 |
Giải sáu |
4906 8962 9157 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 4,6 | 2 | | 3 | 3 | 3,6 | 4,6,7,8 | 4 | 2,4 | | 5 | 7,8 | 0,3,62,7 | 6 | 2,4,62,9 | 5 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | 4,92 | 6,82 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
518756 |
Giải nhất |
38198 |
Giải nhì |
91917 |
Giải ba |
61588 31730 |
Giải tư |
43330 87699 29322 22328 06029 43343 06237 |
Giải năm |
0622 |
Giải sáu |
8995 8710 5479 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 3 | | 1 | 0,7 | 22 | 2 | 22,7,8,9 | 0,4 | 3 | 02,7 | | 4 | 3 | 9 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 1,2,3 | 7 | 9 | 2,8,9 | 8 | 8 | 2,7,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T08
|
Giải ĐB |
282059 |
Giải nhất |
18868 |
Giải nhì |
85061 |
Giải ba |
68490 54619 |
Giải tư |
87419 31223 30934 93582 36155 55049 24266 |
Giải năm |
7988 |
Giải sáu |
0448 9256 3323 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6 | 1 | 92 | 8 | 2 | 32 | 22 | 3 | 4 | 3 | 4 | 8,9 | 5,8 | 5 | 5,6,9 | 5,6 | 6 | 1,6,8 | 8 | 7 | | 4,6,8 | 8 | 2,5,7,8 | 12,4,5 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T08
|
Giải ĐB |
747278 |
Giải nhất |
56262 |
Giải nhì |
54506 |
Giải ba |
63045 85862 |
Giải tư |
73531 67890 85229 98539 48191 69030 16393 |
Giải năm |
8504 |
Giải sáu |
2231 7553 6003 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,4,6 | 32,9 | 1 | | 62 | 2 | 9 | 0,5,9 | 3 | 0,12,9 | 0 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,6 | 0,5 | 6 | 22 | 7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | | 2,3 | 9 | 0,1,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:8A
|
Giải ĐB |
013282 |
Giải nhất |
45602 |
Giải nhì |
53124 |
Giải ba |
40280 96245 |
Giải tư |
66730 48163 54488 05173 05253 99892 24370 |
Giải năm |
3670 |
Giải sáu |
0370 1841 9166 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,73,8 | 0 | 2 | 4 | 1 | | 0,8,9 | 2 | 4 | 5,6,7 | 3 | 0,7 | 2 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 3 | 6 | 6 | 3,6 | 3,8 | 7 | 03,3 | 8 | 8 | 0,2,7,8 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T08K1
|
Giải ĐB |
565536 |
Giải nhất |
49931 |
Giải nhì |
77737 |
Giải ba |
82993 21709 |
Giải tư |
61113 66138 07593 62541 63936 03323 68989 |
Giải năm |
9576 |
Giải sáu |
5999 8502 2997 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,9 | 3,4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 3 | 1,2,92 | 3 | 1,62,7,8 | | 4 | 0,1 | | 5 | 6 | 32,5,7 | 6 | | 3,9 | 7 | 6 | 3 | 8 | 9 | 0,8,9 | 9 | 32,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|