|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23T06
|
Giải ĐB |
021021 |
Giải nhất |
88906 |
Giải nhì |
33773 |
Giải ba |
98064 01305 |
Giải tư |
61284 34760 15014 83623 03423 56345 44436 |
Giải năm |
3270 |
Giải sáu |
0268 0880 3342 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 4 | 4 | 2 | 1,32,4 | 22,7 | 3 | 6 | 1,2,6,8 | 4 | 2,5 | 0,4,7 | 5 | | 0,3 | 6 | 0,4,8 | | 7 | 0,3,5 | 6 | 8 | 0,4 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
342437 |
Giải nhất |
63686 |
Giải nhì |
16171 |
Giải ba |
15686 95548 |
Giải tư |
04532 22651 42663 15963 51529 27771 29172 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
0324 2225 5593 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 5,72 | 1 | | 2,3,7 | 2 | 0,2,4,5 9 | 62,9 | 3 | 2,7 | 2 | 4 | 8 | 2 | 5 | 1 | 82 | 6 | 32 | 3 | 7 | 12,2 | 4 | 8 | 0,62 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
164645 |
Giải nhất |
52371 |
Giải nhì |
55900 |
Giải ba |
47009 06556 |
Giải tư |
34611 34506 20598 89375 16433 38340 24827 |
Giải năm |
6438 |
Giải sáu |
1844 1891 3029 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,6,9 | 1,7,9 | 1 | 1 | | 2 | 4,7,9 | 3,7 | 3 | 3,8 | 2,4 | 4 | 0,4,5 | 4,7 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | | 2 | 7 | 1,3,5 | 3,9 | 8 | | 0,2 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
292228 |
Giải nhất |
93952 |
Giải nhì |
89272 |
Giải ba |
39317 99616 |
Giải tư |
89243 82761 24372 77824 25644 03444 54096 |
Giải năm |
1591 |
Giải sáu |
3390 4952 7326 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 6,7 | 52,72 | 2 | 1,4,6,8 | 4 | 3 | | 2,42 | 4 | 3,42 | | 5 | 22 | 1,2,9 | 6 | 1,8 | 1 | 7 | 22 | 2,6 | 8 | | | 9 | 0,1,6 |
|
XSDT - Loại vé: K23
|
Giải ĐB |
477244 |
Giải nhất |
85319 |
Giải nhì |
48787 |
Giải ba |
42436 44722 |
Giải tư |
07523 03426 37561 68248 15356 18507 74684 |
Giải năm |
7283 |
Giải sáu |
2717 2627 1983 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 6 | 1 | 7,9 | 2 | 2 | 2,32,6,7 | 22,82 | 3 | 0,6 | 4,8 | 4 | 4,8 | | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 1 | 0,1,2,8 | 7 | | 4 | 8 | 32,4,7 | 1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T06K1
|
Giải ĐB |
429963 |
Giải nhất |
86691 |
Giải nhì |
98859 |
Giải ba |
03988 75407 |
Giải tư |
04784 91092 93006 83858 01082 04277 63358 |
Giải năm |
5883 |
Giải sáu |
4911 3534 4549 |
Giải bảy |
389 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62,7 | 1,9 | 1 | 1 | 8,9 | 2 | | 6,8 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 9 | | 5 | 82,9 | 02 | 6 | 3 | 0,7 | 7 | 7 | 52,8 | 8 | 2,3,4,8 9 | 4,5,8 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|