|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
019127 |
Giải nhất |
34144 |
Giải nhì |
64145 |
Giải ba |
52965 80730 |
Giải tư |
16281 21319 50390 97990 45914 81185 46493 |
Giải năm |
5834 |
Giải sáu |
7582 3871 8700 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,92 | 0 | 0 | 7,8 | 1 | 4,92 | 8 | 2 | 7 | 9 | 3 | 0,4 | 1,3,4,5 | 4 | 4,5 | 4,6,8 | 5 | 4 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 1 | | 8 | 1,2,5 | 12 | 9 | 02,3 |
|
XSDT - Loại vé: C49
|
Giải ĐB |
380681 |
Giải nhất |
49902 |
Giải nhì |
02781 |
Giải ba |
13315 34403 |
Giải tư |
75350 95508 50886 49722 34081 44916 96439 |
Giải năm |
0159 |
Giải sáu |
5239 9498 1957 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3,8 | 84 | 1 | 5,6 | 0,2 | 2 | 2 | 0 | 3 | 92 | | 4 | | 1 | 5 | 0,7,9 | 1,8 | 6 | | 5,7 | 7 | 7 | 0,9 | 8 | 14,6 | 32,5 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
923318 |
Giải nhất |
09379 |
Giải nhì |
06127 |
Giải ba |
70487 44715 |
Giải tư |
75839 19101 33945 55211 90740 65222 22251 |
Giải năm |
9892 |
Giải sáu |
8122 3939 8654 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,1,5 | 1 | 1,5,8 | 22,9 | 2 | 22,7 | | 3 | 92 | 5 | 4 | 0,5,7,8 | 1,4 | 5 | 1,4 | | 6 | | 2,4,8 | 7 | 9 | 1,4 | 8 | 7 | 32,7 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12A
|
Giải ĐB |
797229 |
Giải nhất |
32114 |
Giải nhì |
69965 |
Giải ba |
39301 34502 |
Giải tư |
25160 61076 72923 36732 31787 63128 69487 |
Giải năm |
7424 |
Giải sáu |
3138 7482 7247 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 4 | 0,3,8 | 2 | 0,3,4,8 9 | 2 | 3 | 0,2,8 | 1,2 | 4 | 7 | 6 | 5 | | 7 | 6 | 0,5 | 4,82 | 7 | 6 | 2,3 | 8 | 2,72 | 2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
349114 |
Giải nhất |
96671 |
Giải nhì |
42001 |
Giải ba |
19660 72780 |
Giải tư |
20813 42200 82361 23744 59776 26383 87334 |
Giải năm |
8578 |
Giải sáu |
6667 8670 8727 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,8 | 0 | 0,1 | 0,6,7 | 1 | 3,4 | | 2 | 7,8 | 1,8 | 3 | 4 | 1,3,4 | 4 | 4,7 | | 5 | | 7 | 6 | 0,1,7 | 2,4,6 | 7 | 0,1,6,8 | 2,7 | 8 | 0,3 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
645742 |
Giải nhất |
03370 |
Giải nhì |
90966 |
Giải ba |
31230 02915 |
Giải tư |
27397 52182 54562 46044 48945 51792 87110 |
Giải năm |
2533 |
Giải sáu |
1290 4303 1966 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,9 | 0 | 3 | | 1 | 0,5 | 4,6,8,9 | 2 | | 0,3 | 3 | 0,3 | 4,5 | 4 | 2,4,5 | 1,4 | 5 | 4 | 62,7 | 6 | 2,62 | 9 | 7 | 0,6 | | 8 | 2 | | 9 | 0,2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|