|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T11
|
Giải ĐB |
12564 |
Giải nhất |
06704 |
Giải nhì |
79557 |
Giải ba |
89390 39376 |
Giải tư |
88772 51069 24058 76236 56573 00690 04263 |
Giải năm |
7812 |
Giải sáu |
5692 5203 5923 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 32,4 | | 1 | 2,4 | 1,7,9 | 2 | 3 | 02,2,6,7 | 3 | 6 | 0,1,6 | 4 | | | 5 | 7,8 | 3,7 | 6 | 3,4,9 | 5 | 7 | 2,3,6 | 5 | 8 | | 6 | 9 | 02,2 |
|
XSVT - Loại vé: L:11A
|
Giải ĐB |
55357 |
Giải nhất |
65639 |
Giải nhì |
91730 |
Giải ba |
16087 95474 |
Giải tư |
41596 51148 47586 97225 85867 91592 19116 |
Giải năm |
5582 |
Giải sáu |
5866 2527 3943 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 6 | 8,9 | 2 | 5,7 | 4 | 3 | 0,6,9 | 7 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 7 | 1,3,6,8 9 | 6 | 6,7 | 2,5,6,8 9 | 7 | 4 | 4 | 8 | 2,6,7 | 3 | 9 | 2,6,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T11K1
|
Giải ĐB |
31651 |
Giải nhất |
09780 |
Giải nhì |
14270 |
Giải ba |
58769 34658 |
Giải tư |
64345 55048 73246 05646 17814 69306 74876 |
Giải năm |
8779 |
Giải sáu |
9810 2440 8939 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,7 8 | 0 | 0,6 | 5,8 | 1 | 0,4 | | 2 | | | 3 | 9 | 1 | 4 | 0,5,62,8 | 4 | 5 | 1,8 | 0,42,7 | 6 | 9 | | 7 | 0,6,9 | 4,5 | 8 | 0,1 | 3,6,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:11B2
|
Giải ĐB |
62905 |
Giải nhất |
65667 |
Giải nhì |
45620 |
Giải ba |
05614 86004 |
Giải tư |
62901 32563 57783 07190 25022 67706 89506 |
Giải năm |
0463 |
Giải sáu |
8682 7924 1551 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,4,5,62 | 0,5 | 1 | 4 | 2,8 | 2 | 0,2,4 | 62,8 | 3 | | 0,1,2 | 4 | | 0,5 | 5 | 1,5 | 02 | 6 | 32,7 | 6 | 7 | | | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:B44
|
Giải ĐB |
30154 |
Giải nhất |
21331 |
Giải nhì |
38376 |
Giải ba |
06263 38232 |
Giải tư |
31775 58174 20662 79514 95146 35271 86679 |
Giải năm |
4250 |
Giải sáu |
4808 7520 2069 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8 | 3,7 | 1 | 4,8 | 3,6 | 2 | 0 | 6 | 3 | 1,2 | 1,5,7 | 4 | 6 | 72 | 5 | 0,4 | 4,7 | 6 | 2,3,9 | | 7 | 1,4,52,6 9 | 0,1 | 8 | | 6,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T11K1
|
Giải ĐB |
87701 |
Giải nhất |
01362 |
Giải nhì |
52116 |
Giải ba |
42562 30315 |
Giải tư |
22603 97229 03006 62798 67104 90270 34244 |
Giải năm |
7649 |
Giải sáu |
2959 6466 9674 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,4,6 7 | 0 | 1 | 5,6 | 62 | 2 | 9 | 0 | 3 | | 0,4,7 | 4 | 4,9 | 1 | 5 | 9 | 0,1,6 | 6 | 22,6 | 0 | 7 | 0,4 | 9 | 8 | 9 | 2,4,5,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|