|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
430681 |
Giải nhất |
93073 |
Giải nhì |
68265 |
Giải ba |
55079 46823 |
Giải tư |
48403 97902 65478 27856 48216 99762 88792 |
Giải năm |
7243 |
Giải sáu |
4887 9632 0129 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 8 | 1 | 3,6 | 0,3,6,9 | 2 | 3,9 | 0,1,2,3 4,7 | 3 | 2,3 | | 4 | 3 | 6 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 2,5 | 8 | 7 | 3,8,9 | 7 | 8 | 1,7 | 2,7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
823499 |
Giải nhất |
41591 |
Giải nhì |
52464 |
Giải ba |
84463 50844 |
Giải tư |
59180 62843 85719 76255 30838 97527 33735 |
Giải năm |
1535 |
Giải sáu |
0502 3686 2724 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 9 | 1 | 9 | 0 | 2 | 4,7 | 4,6 | 3 | 52,8 | 2,4,6,7 | 4 | 3,4 | 32,5,7 | 5 | 5 | 8 | 6 | 3,4 | 2 | 7 | 4,5 | 3 | 8 | 0,6 | 1,9 | 9 | 1,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
462624 |
Giải nhất |
37926 |
Giải nhì |
83015 |
Giải ba |
30960 27956 |
Giải tư |
38263 80228 07119 70090 53860 04016 33320 |
Giải năm |
6139 |
Giải sáu |
3578 6292 4910 |
Giải bảy |
054 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,62 9 | 0 | 0 | | 1 | 0,5,6,9 | 9 | 2 | 0,4,6,8 | 6 | 3 | 9 | 2,5 | 4 | | 1 | 5 | 4,6 | 1,2,5 | 6 | 02,3 | | 7 | 8 | 2,7 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
148809 |
Giải nhất |
63042 |
Giải nhì |
17902 |
Giải ba |
91373 58568 |
Giải tư |
06636 71790 76935 96454 04343 37614 79606 |
Giải năm |
4302 |
Giải sáu |
1559 1868 3042 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 22,6,9 | | 1 | 4 | 02,42,6 | 2 | | 4,7 | 3 | 5,6 | 1,5 | 4 | 22,3 | 3 | 5 | 4,9 | 0,3 | 6 | 2,82 | | 7 | 3 | 62,8 | 8 | 8 | 0,5 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
207960 |
Giải nhất |
38039 |
Giải nhì |
33257 |
Giải ba |
89007 12681 |
Giải tư |
57598 80019 88432 13760 37038 90090 48404 |
Giải năm |
6039 |
Giải sáu |
3743 9735 0679 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 4,7 | 8 | 1 | 9 | 3 | 2 | | 4,9 | 3 | 2,5,8,92 | 0 | 4 | 3 | 3 | 5 | 7 | | 6 | 02,8 | 0,5 | 7 | 9 | 3,6,9 | 8 | 1 | 1,32,7 | 9 | 0,3,8 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K1
|
Giải ĐB |
914500 |
Giải nhất |
67826 |
Giải nhì |
28798 |
Giải ba |
48973 62668 |
Giải tư |
53468 82129 55693 63120 30667 14549 11690 |
Giải năm |
6124 |
Giải sáu |
5765 4440 0060 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,6 9 | 0 | 0 | | 1 | | | 2 | 0,4,6,9 | 72,9 | 3 | | 2 | 4 | 0,9 | 62 | 5 | | 2 | 6 | 0,52,7,82 | 6 | 7 | 32 | 62,9 | 8 | | 2,4 | 9 | 0,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|