|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
875437 |
Giải nhất |
86527 |
Giải nhì |
40370 |
Giải ba |
90019 35451 |
Giải tư |
27056 46371 57037 29113 71299 17038 18291 |
Giải năm |
2475 |
Giải sáu |
4092 0122 3646 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 5,7,9 | 1 | 3,9 | 2,9 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 72,8 | 6 | 4 | 6 | 7 | 5 | 1,6 | 4,5 | 6 | 4,8 | 2,32 | 7 | 0,1,5 | 3,6 | 8 | | 1,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
009229 |
Giải nhất |
23734 |
Giải nhì |
93908 |
Giải ba |
34942 87643 |
Giải tư |
90372 18012 94857 17081 13326 72417 15907 |
Giải năm |
4109 |
Giải sáu |
6710 2908 6848 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7,82,9 | 8 | 1 | 0,2,7 | 1,2,42,7 | 2 | 2,6,9 | 4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 22,3,8 | | 5 | 7 | 2 | 6 | | 0,1,5 | 7 | 2 | 02,4 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
350395 |
Giải nhất |
27726 |
Giải nhì |
45777 |
Giải ba |
72001 72554 |
Giải tư |
13040 17245 14300 31546 38505 14388 25304 |
Giải năm |
6609 |
Giải sáu |
6046 9830 9828 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,1,4,5 9 | 0 | 1 | | 2 | 2 | 2,6,8 | | 3 | 0 | 0,5,7 | 4 | 0,5,62 | 0,4,9 | 5 | 4 | 2,42 | 6 | | 7 | 7 | 4,7 | 2,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
398927 |
Giải nhất |
47942 |
Giải nhì |
28306 |
Giải ba |
06723 08852 |
Giải tư |
37574 77067 69307 45246 14580 41901 35151 |
Giải năm |
5084 |
Giải sáu |
5127 5456 7058 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,6,7 | 0,3,4,5 | 1 | | 4,5 | 2 | 3,72 | 2 | 3 | 1 | 7,8 | 4 | 1,2,6 | | 5 | 1,2,6,8 | 0,4,5 | 6 | 7 | 0,22,6 | 7 | 4 | 5 | 8 | 0,4 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
115679 |
Giải nhất |
46529 |
Giải nhì |
56727 |
Giải ba |
94421 00968 |
Giải tư |
24186 61211 48592 93629 46245 49950 79160 |
Giải năm |
9847 |
Giải sáu |
0811 2591 6991 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 12,2,92 | 1 | 12 | 8,9 | 2 | 1,7,8,92 | | 3 | | | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0 | 8 | 6 | 0,8 | 2,4 | 7 | 9 | 2,6 | 8 | 2,6 | 22,7 | 9 | 12,2 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
088125 |
Giải nhất |
83754 |
Giải nhì |
63037 |
Giải ba |
56956 82961 |
Giải tư |
02518 81185 14217 40264 73232 13411 65130 |
Giải năm |
7080 |
Giải sáu |
3519 9339 1785 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 5 | 1,6 | 1 | 1,7,8,9 | 3 | 2 | 5 | | 3 | 0,2,7,9 | 5,6 | 4 | | 0,2,82 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 1,4 | 1,3 | 7 | | 1 | 8 | 0,52 | 1,3 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|