|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
862468 |
Giải nhất |
76638 |
Giải nhì |
30737 |
Giải ba |
89083 05974 |
Giải tư |
97233 57668 48830 50904 03479 68151 41256 |
Giải năm |
0598 |
Giải sáu |
6594 6133 5811 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | | 32,8 | 3 | 0,32,7,8 | 0,7,9 | 4 | | | 5 | 0,1,6 | 5 | 6 | 82,9 | 3 | 7 | 4,9 | 3,62,9 | 8 | 3 | 6,7 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG9K1
|
Giải ĐB |
867010 |
Giải nhất |
02371 |
Giải nhì |
75837 |
Giải ba |
39386 96795 |
Giải tư |
51738 83459 98799 48285 72063 85886 54504 |
Giải năm |
4909 |
Giải sáu |
8936 9201 1715 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,9 | 0,7 | 1 | 0,5,6 | | 2 | | 6 | 3 | 6,7,8 | 0 | 4 | | 1,8,9 | 5 | 9 | 1,3,82 | 6 | 3,8 | 3 | 7 | 1 | 3,6 | 8 | 5,62 | 0,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
891614 |
Giải nhất |
99401 |
Giải nhì |
95733 |
Giải ba |
47207 57856 |
Giải tư |
36592 22240 59481 62916 39755 81293 96490 |
Giải năm |
2969 |
Giải sáu |
2970 8252 3140 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,72,9 | 0 | 1,72 | 0,8 | 1 | 4,6 | 5,9 | 2 | | 3,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | 02 | 5 | 5 | 2,5,6 | 1,5 | 6 | 9 | 02 | 7 | 02 | | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,2,3 |
|
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
119813 |
Giải nhất |
51705 |
Giải nhì |
11067 |
Giải ba |
77018 85070 |
Giải tư |
83786 74466 88168 61828 14732 02831 13963 |
Giải năm |
5668 |
Giải sáu |
8168 8013 4616 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3 | 1 | 32,6,8 | 3 | 2 | 8 | 12,6 | 3 | 1,2 | | 4 | | 0 | 5 | | 1,6,8 | 6 | 3,6,7,83 | 6 | 7 | 0 | 1,2,63,8 | 8 | 6,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
341422 |
Giải nhất |
30546 |
Giải nhì |
51682 |
Giải ba |
55287 05215 |
Giải tư |
64905 29846 87090 02714 61662 09498 47821 |
Giải năm |
3191 |
Giải sáu |
8677 9251 2473 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,52,9 | 1 | 4,5 | 2,3,6,8 | 2 | 1,2 | 7 | 3 | 2 | 1 | 4 | 62 | 0,1 | 5 | 12 | 42 | 6 | 2 | 7,8 | 7 | 3,7 | 9 | 8 | 2,7 | | 9 | 0,1,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
550105 |
Giải nhất |
79378 |
Giải nhì |
42597 |
Giải ba |
37545 99325 |
Giải tư |
87652 67905 06103 41606 00593 90982 11914 |
Giải năm |
4653 |
Giải sáu |
8867 7430 4515 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,52,6 | 2 | 1 | 4,5 | 5,8 | 2 | 1,52 | 0,5,9 | 3 | 0 | 1 | 4 | 5 | 02,1,22,4 | 5 | 2,3 | 0 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|