|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL14
|
Giải ĐB |
80091 |
Giải nhất |
33812 |
Giải nhì |
27052 |
Giải ba |
66901 16920 |
Giải tư |
91197 48897 48877 34698 01411 20336 15630 |
Giải năm |
7015 |
Giải sáu |
1844 5298 5208 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,5,8 | 0,1,9 | 1 | 1,2,5 | 1,5 | 2 | 0 | 4 | 3 | 0,6 | 4 | 4 | 3,4 | 0,1 | 5 | 2 | 3 | 6 | | 7,92 | 7 | 7 | 0,92 | 8 | | | 9 | 1,72,82 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0514
|
Giải ĐB |
36870 |
Giải nhất |
30103 |
Giải nhì |
00154 |
Giải ba |
77860 54929 |
Giải tư |
43080 78293 69681 37728 58438 44128 01598 |
Giải năm |
1836 |
Giải sáu |
2999 4328 1109 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 3,9 | 8 | 1 | | | 2 | 83,9 | 0,9 | 3 | 6,7,8 | 52 | 4 | | | 5 | 42 | 3 | 6 | 0 | 3 | 7 | 0 | 23,3,9 | 8 | 0,1 | 0,2,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV14
|
Giải ĐB |
61715 |
Giải nhất |
44811 |
Giải nhì |
61727 |
Giải ba |
04552 80480 |
Giải tư |
36257 15036 03675 51786 96506 39392 12742 |
Giải năm |
3480 |
Giải sáu |
2943 3246 4612 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,2,5 | 1,4,5,8 9 | 2 | 7 | 4 | 3 | 6 | | 4 | 2,3,6 | 1,7 | 5 | 2,7 | 0,3,4,6 8 | 6 | 6 | 2,5 | 7 | 5 | | 8 | 02,2,6 | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
21641 |
Giải nhất |
61825 |
Giải nhì |
19544 |
Giải ba |
32827 26533 |
Giải tư |
68204 64694 78613 37862 13694 82516 11274 |
Giải năm |
2224 |
Giải sáu |
6267 2030 9921 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,7,8 | 2,4 | 1 | 3,6 | 6 | 2 | 1,4,5,7 | 1,3 | 3 | 0,3 | 0,2,4,7 92 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | | 1 | 6 | 2,7 | 0,2,6 | 7 | 4 | 0 | 8 | | | 9 | 42 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K1
|
Giải ĐB |
60886 |
Giải nhất |
81418 |
Giải nhì |
82445 |
Giải ba |
94575 70911 |
Giải tư |
39429 98320 85888 31370 59597 13589 77062 |
Giải năm |
4616 |
Giải sáu |
9530 6597 4937 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,6,8 | 6 | 2 | 0,9 | 6 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | | 1,8 | 6 | 2,3 | 3,92 | 7 | 0,5 | 1,8 | 8 | 6,8,9 | 2,8 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
14455 |
Giải nhất |
05112 |
Giải nhì |
08074 |
Giải ba |
03560 41056 |
Giải tư |
15450 28545 88657 20950 34081 86832 81428 |
Giải năm |
8363 |
Giải sáu |
3499 2083 1377 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | | 8,9 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 8 | 5,6,8 | 3 | 2 | 7 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 02,3,5,6 7 | 5 | 6 | 0,3 | 5,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | 1,3 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|