|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
804959 |
Giải nhất |
63685 |
Giải nhì |
26147 |
Giải ba |
14307 27464 |
Giải tư |
84501 76856 16916 20561 25726 12130 75501 |
Giải năm |
9475 |
Giải sáu |
2688 0713 1373 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 12,7 | 02,6 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 6 | 1,7 | 3 | 0,2 | 6,9 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 6,9 | 1,2,5 | 6 | 1,4 | 0,4 | 7 | 3,5 | 8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
433082 |
Giải nhất |
92835 |
Giải nhì |
87951 |
Giải ba |
41308 50260 |
Giải tư |
00803 36637 69018 07037 83577 65514 06742 |
Giải năm |
4893 |
Giải sáu |
3457 0856 1860 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3,8 | 5 | 1 | 4,8 | 4,8 | 2 | | 0,9 | 3 | 52,72 | 1 | 4 | 2 | 32,9 | 5 | 1,6,7 | 5 | 6 | 02 | 32,5,7 | 7 | 7 | 0,1 | 8 | 2 | | 9 | 3,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
815783 |
Giải nhất |
68278 |
Giải nhì |
17587 |
Giải ba |
24011 83541 |
Giải tư |
18199 65335 33615 10653 51325 63492 20293 |
Giải năm |
3078 |
Giải sáu |
6717 5247 8088 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4 | 1 | 1,5,7 | 9 | 2 | 5 | 5,8,9 | 3 | 5,6 | | 4 | 1,7 | 1,2,3 | 5 | 3 | 3,6 | 6 | 6 | 1,4,8 | 7 | 82 | 72,8 | 8 | 3,7,8 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T02
|
Giải ĐB |
744331 |
Giải nhất |
49286 |
Giải nhì |
52100 |
Giải ba |
56600 10180 |
Giải tư |
80146 14040 46536 72053 23811 86259 96388 |
Giải năm |
5628 |
Giải sáu |
9743 3950 0493 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,5,8 | 0 | 02 | 12,3 | 1 | 12 | | 2 | 8 | 4,5,9 | 3 | 1,6 | | 4 | 0,3,6 | | 5 | 0,3,9 | 3,4,8 | 6 | | 9 | 7 | | 2,8 | 8 | 0,6,8 | 5 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:2A
|
Giải ĐB |
329977 |
Giải nhất |
67551 |
Giải nhì |
13570 |
Giải ba |
20498 48357 |
Giải tư |
85869 78646 27494 07265 37384 55073 42302 |
Giải năm |
7017 |
Giải sáu |
2940 4941 7727 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2 | 4,5 | 1 | 7 | 0 | 2 | 7 | 7 | 3 | | 5,8,9 | 4 | 0,1,6 | 62 | 5 | 1,4,7 | 4 | 6 | 52,9 | 1,2,5,7 | 7 | 0,3,7 | 9 | 8 | 4 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T02K1
|
Giải ĐB |
431004 |
Giải nhất |
18063 |
Giải nhì |
20414 |
Giải ba |
11517 40016 |
Giải tư |
55728 19007 17601 43826 26548 11583 36018 |
Giải năm |
1686 |
Giải sáu |
4409 6945 6297 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7,9 | 0 | 1 | 2,4,6,7 8 | 1 | 2 | 6,8 | 62,8 | 3 | | 0,1 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | | 1,2,8 | 6 | 32 | 0,1,9 | 7 | | 1,2,4 | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|