|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
615642 |
Giải nhất |
11332 |
Giải nhì |
27706 |
Giải ba |
68587 59051 |
Giải tư |
41100 77203 49754 69375 16271 42455 61636 |
Giải năm |
4405 |
Giải sáu |
1477 9683 5481 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,6 | 5,7,8 | 1 | | 3,4,6 | 2 | | 0,8 | 3 | 2,62 | 5 | 4 | 2 | 0,5,7 | 5 | 1,4,5 | 0,32 | 6 | 2 | 7,8 | 7 | 1,5,7 | | 8 | 1,3,7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
272551 |
Giải nhất |
34795 |
Giải nhì |
55470 |
Giải ba |
92709 05307 |
Giải tư |
90778 76208 19343 21644 53833 20577 24704 |
Giải năm |
4514 |
Giải sáu |
7369 0251 9652 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,8,9 | 52 | 1 | 4 | 4,5 | 2 | | 3,4 | 3 | 3 | 0,1,4 | 4 | 2,3,4 | 9 | 5 | 12,2,7 | | 6 | 9 | 0,5,7 | 7 | 0,7,8 | 0,7 | 8 | | 0,6 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
233027 |
Giải nhất |
46292 |
Giải nhì |
94204 |
Giải ba |
84755 15300 |
Giải tư |
11764 69332 12637 42059 11663 49097 20225 |
Giải năm |
7584 |
Giải sáu |
3815 5994 6089 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | | 1 | 5 | 3,6,9 | 2 | 5,7 | 6 | 3 | 2,7 | 0,6,8,9 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 5,9 | | 6 | 2,3,4 | 2,3,9 | 7 | | | 8 | 4,9 | 5,8,9 | 9 | 2,4,7,9 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
698816 |
Giải nhất |
35311 |
Giải nhì |
54196 |
Giải ba |
10954 09010 |
Giải tư |
33536 79793 36577 01196 92797 79646 09410 |
Giải năm |
0713 |
Giải sáu |
2203 2659 8967 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 3 | 1,5 | 1 | 02,1,3,6 | | 2 | | 0,1,8,9 | 3 | 6 | 5 | 4 | 6 | | 5 | 1,4,9 | 1,3,4,92 | 6 | 7 | 6,7,9 | 7 | 7 | | 8 | 3 | 5 | 9 | 3,62,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
722517 |
Giải nhất |
14942 |
Giải nhì |
89316 |
Giải ba |
23798 68990 |
Giải tư |
06459 45099 18163 16568 59357 80837 10978 |
Giải năm |
5586 |
Giải sáu |
0801 1757 4950 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 6,7 | 4 | 2 | 4 | 6 | 3 | 7 | 2 | 4 | 2 | | 5 | 0,72,9 | 1,8 | 6 | 3,8 | 1,3,52 | 7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 6 | 0,5,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
900130 |
Giải nhất |
42616 |
Giải nhì |
56282 |
Giải ba |
34755 70761 |
Giải tư |
49630 58163 29248 68972 11895 64953 81335 |
Giải năm |
8970 |
Giải sáu |
5814 9267 1316 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 5 | 6 | 1 | 4,62 | 7,8 | 2 | | 5,6 | 3 | 02,5 | 1,9 | 4 | 8 | 0,3,5,9 | 5 | 3,5 | 12 | 6 | 1,3,7 | 6 | 7 | 0,2 | 4 | 8 | 2 | | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|