|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
431357 |
Giải nhất |
17194 |
Giải nhì |
22254 |
Giải ba |
57270 92510 |
Giải tư |
59181 47674 12448 17619 70551 10267 90288 |
Giải năm |
1336 |
Giải sáu |
2198 0813 4677 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,3,9 | | 2 | | 1 | 3 | 6 | 5,7,9 | 4 | 8 | 6 | 5 | 1,4,7 | 3 | 6 | 5,7,9 | 5,6,7 | 7 | 0,4,7 | 4,8,9 | 8 | 1,8 | 1,6 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: H40
|
Giải ĐB |
206211 |
Giải nhất |
38050 |
Giải nhì |
40606 |
Giải ba |
19226 14407 |
Giải tư |
66878 60422 61747 59337 75198 56117 20258 |
Giải năm |
4252 |
Giải sáu |
7972 3722 9511 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 6,7 | 12 | 1 | 12,7 | 22,4,5,7 | 2 | 22,6 | | 3 | 7 | | 4 | 2,7 | | 5 | 0,2,8 | 0,2 | 6 | | 0,1,3,4 | 7 | 2,8 | 5,7,9 | 8 | | | 9 | 0,8 |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K1
|
Giải ĐB |
568113 |
Giải nhất |
67317 |
Giải nhì |
79392 |
Giải ba |
65868 43415 |
Giải tư |
30160 54608 75392 97203 01350 91911 58600 |
Giải năm |
9371 |
Giải sáu |
7810 3981 9540 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,5 6 | 0 | 0,3,8 | 1,7,8 | 1 | 0,1,3,5 7 | 92 | 2 | | 0,1,5 | 3 | | | 4 | 0 | 1 | 5 | 0,3 | | 6 | 0,8 | 1 | 7 | 1 | 0,6,9 | 8 | 1 | | 9 | 22,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10A
|
Giải ĐB |
923340 |
Giải nhất |
95832 |
Giải nhì |
53640 |
Giải ba |
96490 82114 |
Giải tư |
36997 02615 86875 22939 44937 89890 12596 |
Giải năm |
3816 |
Giải sáu |
7278 8955 0045 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | | | 1 | 4,5,6 | 3,5,8 | 2 | | | 3 | 2,7,9 | 1 | 4 | 02,5 | 1,4,5,7 | 5 | 2,5 | 1,9 | 6 | | 3,9 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 2 | 3 | 9 | 02,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
274931 |
Giải nhất |
13089 |
Giải nhì |
50515 |
Giải ba |
05691 49089 |
Giải tư |
35326 11070 22705 60335 40602 66995 73870 |
Giải năm |
2125 |
Giải sáu |
0696 7643 4597 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | 2,5 | 3,9 | 1 | 5 | 0 | 2 | 5,6,7 | 4 | 3 | 1,5 | | 4 | 3 | 0,1,2,3 9 | 5 | 0 | 2,9 | 6 | | 2,9 | 7 | 02 | | 8 | 92 | 82 | 9 | 1,5,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-10K1
|
Giải ĐB |
862931 |
Giải nhất |
08576 |
Giải nhì |
58260 |
Giải ba |
04702 05372 |
Giải tư |
57999 08634 36145 78409 38611 54199 56070 |
Giải năm |
3124 |
Giải sáu |
5096 0238 4783 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,9 | 1,3 | 1 | 1 | 0,7 | 2 | 4 | 8 | 3 | 1,4,8 | 2,3 | 4 | 52 | 42 | 5 | | 7,9 | 6 | 0 | | 7 | 0,2,6 | 3,8 | 8 | 3,8 | 0,92 | 9 | 6,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|