|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
686597 |
Giải nhất |
55263 |
Giải nhì |
38928 |
Giải ba |
97577 21746 |
Giải tư |
01529 62920 58784 24786 18968 35081 42648 |
Giải năm |
5414 |
Giải sáu |
2577 2511 5380 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,4 | | 2 | 0,8,9 | 6 | 3 | | 1,8 | 4 | 6,8 | 5 | 5 | 5 | 4,8 | 6 | 3,8 | 72,9 | 7 | 72 | 2,4,6 | 8 | 02,1,4,6 | 2 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: K36
|
Giải ĐB |
288841 |
Giải nhất |
15289 |
Giải nhì |
99170 |
Giải ba |
33563 78268 |
Giải tư |
68684 59924 07627 27484 95127 59189 53668 |
Giải năm |
0464 |
Giải sáu |
4704 5876 1867 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 4 | 1 | | | 2 | 4,72 | 6 | 3 | | 0,2,6,82 | 4 | 1 | | 5 | | 7 | 6 | 3,4,72,82 | 22,62 | 7 | 0,6 | 62,9 | 8 | 42,92 | 82 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 12T09K1
|
Giải ĐB |
335085 |
Giải nhất |
78230 |
Giải nhì |
70274 |
Giải ba |
97558 03694 |
Giải tư |
70742 95924 46827 12586 16029 99717 03408 |
Giải năm |
8001 |
Giải sáu |
9950 8076 3580 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 7 | 4 | 2 | 4,5,7,9 | | 3 | 0 | 2,7,9 | 4 | 2 | 2,8 | 5 | 0,8 | 7,8 | 6 | | 1,2 | 7 | 4,6,8 | 0,5,7 | 8 | 0,5,6 | 2 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9K1
|
Giải ĐB |
388327 |
Giải nhất |
02011 |
Giải nhì |
30379 |
Giải ba |
09357 11171 |
Giải tư |
54066 08165 54840 48463 06471 50982 12717 |
Giải năm |
2056 |
Giải sáu |
9406 4688 7390 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6 | 1,72 | 1 | 1,6,7,9 | 8 | 2 | 7 | 6 | 3 | | | 4 | 0 | 6 | 5 | 6,7 | 0,1,5,6 | 6 | 3,5,6 | 1,2,5 | 7 | 12,9 | 8 | 8 | 2,8 | 1,7 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
712790 |
Giải nhất |
22579 |
Giải nhì |
25067 |
Giải ba |
80347 96290 |
Giải tư |
43988 02025 74119 88938 40634 21252 89654 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
3924 3749 1524 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | | | 1 | 9 | 5 | 2 | 42,5 | | 3 | 4,8 | 22,3,52 | 4 | 7,9 | 2 | 5 | 2,42 | 6 | 6 | 6,7 | 4,6 | 7 | 9 | 3,82 | 8 | 82 | 1,4,7 | 9 | 02 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-9K1
|
Giải ĐB |
391919 |
Giải nhất |
26453 |
Giải nhì |
86681 |
Giải ba |
91317 23720 |
Giải tư |
52851 71916 08459 96755 33091 44033 38927 |
Giải năm |
9725 |
Giải sáu |
0544 3529 0257 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3,5,8,9 | 1 | 6,72,9 | | 2 | 0,5,7,9 | 3,5 | 3 | 1,3 | 4 | 4 | 4 | 2,5 | 5 | 1,3,5,7 9 | 1 | 6 | | 12,2,5 | 7 | | | 8 | 1 | 1,2,5 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|