|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
171897 |
Giải nhất |
12640 |
Giải nhì |
20486 |
Giải ba |
04619 75254 |
Giải tư |
88999 02291 49582 73185 79485 64155 62375 |
Giải năm |
8020 |
Giải sáu |
8255 3975 2818 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 5 | 4,9 | 1 | 8,9 | 8 | 2 | 0 | | 3 | | 5 | 4 | 0,1 | 0,52,72,82 | 5 | 4,52 | 8 | 6 | | 9 | 7 | 52 | 1 | 8 | 2,52,6 | 1,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: H31
|
Giải ĐB |
520547 |
Giải nhất |
84344 |
Giải nhì |
06680 |
Giải ba |
39105 22012 |
Giải tư |
15310 53322 78879 53915 74375 08183 77072 |
Giải năm |
5244 |
Giải sáu |
1899 7835 7982 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 5 | 6 | 1 | 0,2,5 | 1,2,7,8 | 2 | 2 | 8 | 3 | 5 | 42 | 4 | 42,7 | 0,1,3,7 | 5 | | | 6 | 1 | 4 | 7 | 2,5,9 | | 8 | 0,2,3 | 7,92 | 9 | 92 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
191467 |
Giải nhất |
40864 |
Giải nhì |
13617 |
Giải ba |
39915 26564 |
Giải tư |
02614 97332 16608 21217 02556 94702 02695 |
Giải năm |
6835 |
Giải sáu |
2909 0139 0951 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8,9 | 5 | 1 | 4,5,72 | 0,3 | 2 | | 5 | 3 | 2,5,9 | 1,62 | 4 | | 1,3,9 | 5 | 1,3,6 | 5 | 6 | 42,7,9 | 12,6 | 7 | | 0 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A8
|
Giải ĐB |
891165 |
Giải nhất |
39207 |
Giải nhì |
40061 |
Giải ba |
47419 19375 |
Giải tư |
73605 97326 57576 14609 52612 99191 23390 |
Giải năm |
6765 |
Giải sáu |
2224 1821 0526 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,7,9 | 2,6,9 | 1 | 2,9 | 1,6 | 2 | 1,4,62 | | 3 | | 2 | 4 | | 0,62,7 | 5 | | 22,7 | 6 | 1,2,52 | 0 | 7 | 5,6 | | 8 | | 0,1 | 9 | 0,1 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
353027 |
Giải nhất |
31351 |
Giải nhì |
06903 |
Giải ba |
80847 38640 |
Giải tư |
00597 63733 77274 29389 85246 46614 66285 |
Giải năm |
2894 |
Giải sáu |
0162 4093 1160 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 3 | 4,5 | 1 | 4 | 6 | 2 | 7 | 0,3,9 | 3 | 3 | 1,6,7,9 | 4 | 0,1,6,7 | 8 | 5 | 1 | 4 | 6 | 0,2,4 | 2,4,9 | 7 | 4 | | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 3,4,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
638656 |
Giải nhất |
46167 |
Giải nhì |
87200 |
Giải ba |
94906 45923 |
Giải tư |
12377 51028 66542 00232 39062 98290 14541 |
Giải năm |
2845 |
Giải sáu |
3852 5778 3470 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,6 | 4 | 1 | | 3,4,5,6 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 2 | | 4 | 1,2,5 | 4 | 5 | 2,6,8 | 0,5 | 6 | 2,7,8 | 6,7 | 7 | 0,7,8 | 2,5,6,7 | 8 | | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|