|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
069871 |
Giải nhất |
30980 |
Giải nhì |
64863 |
Giải ba |
05240 18638 |
Giải tư |
27412 30990 26224 62214 77095 42999 11245 |
Giải năm |
3413 |
Giải sáu |
9935 8825 6920 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8,9 | 0 | | 7 | 1 | 2,3,4 | 1 | 2 | 0,4,5 | 1,6,9 | 3 | 5,82 | 1,2 | 4 | 0,5 | 2,3,4,9 | 5 | | | 6 | 3 | | 7 | 1 | 32 | 8 | 0 | 9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
598108 |
Giải nhất |
54970 |
Giải nhì |
12611 |
Giải ba |
15058 32867 |
Giải tư |
24088 41313 27006 89306 23235 96086 92357 |
Giải năm |
2250 |
Giải sáu |
0027 8762 9247 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 62,8 | 1 | 1 | 1,3 | 6 | 2 | 7,8 | 1 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3,8 | 5 | 0,7,8 | 02,8 | 6 | 2,7 | 2,4,5,6 | 7 | 0 | 0,2,5,8 | 8 | 5,6,8 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
464013 |
Giải nhất |
74398 |
Giải nhì |
18074 |
Giải ba |
74135 11422 |
Giải tư |
77558 72011 08415 83623 71834 54311 27014 |
Giải năm |
9665 |
Giải sáu |
7816 9107 0808 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,82 | 12 | 1 | 12,3,4,52 6 | 2 | 2 | 2,3 | 1,2 | 3 | 4,5 | 1,3,7 | 4 | | 12,3,6 | 5 | 8 | 1 | 6 | 5 | 0 | 7 | 4 | 02,5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
457308 |
Giải nhất |
32518 |
Giải nhì |
52874 |
Giải ba |
28496 07226 |
Giải tư |
70658 21748 98210 67051 40787 09353 41966 |
Giải năm |
6918 |
Giải sáu |
3903 9711 4527 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 1,5 | 1 | 0,1,82 | 4 | 2 | 6,7 | 0,5 | 3 | 8 | 7 | 4 | 2,8 | | 5 | 1,3,8 | 2,6,9 | 6 | 6 | 2,8 | 7 | 4 | 0,12,3,4 5 | 8 | 7 | | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
317407 |
Giải nhất |
52710 |
Giải nhì |
48163 |
Giải ba |
19995 62682 |
Giải tư |
65636 87376 03516 45129 53808 04442 44882 |
Giải năm |
4836 |
Giải sáu |
4447 0257 7800 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,7,8 | 5 | 1 | 0,6 | 4,82 | 2 | 9 | 6 | 3 | 62 | | 4 | 2,72 | 9 | 5 | 1,7 | 1,32,7 | 6 | 3 | 0,42,5 | 7 | 6 | 0 | 8 | 22 | 2 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K1T08
|
Giải ĐB |
486937 |
Giải nhất |
03812 |
Giải nhì |
75283 |
Giải ba |
45298 87087 |
Giải tư |
92127 21526 19502 52998 69798 98647 10305 |
Giải năm |
9465 |
Giải sáu |
5434 3704 4245 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5 | | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 6,72 | 8 | 3 | 4,7 | 0,3 | 4 | 5,7 | 0,4,6 | 5 | | 2,7 | 6 | 5 | 22,3,4,8 | 7 | 6 | 93 | 8 | 3,7 | | 9 | 83 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|