|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL18
|
Giải ĐB |
902341 |
Giải nhất |
48293 |
Giải nhì |
49868 |
Giải ba |
10662 27942 |
Giải tư |
37025 44305 04741 02677 83613 12083 12991 |
Giải năm |
5686 |
Giải sáu |
3509 5994 8144 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 42,9 | 1 | 3 | 4,6 | 2 | 5 | 1,4,8,9 | 3 | | 4,9 | 4 | 12,2,3,4 6 | 0,2 | 5 | | 4,8 | 6 | 2,8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 1,3,4 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
638896 |
Giải nhất |
85573 |
Giải nhì |
72373 |
Giải ba |
95927 47822 |
Giải tư |
95371 60048 39636 37360 26078 00654 63027 |
Giải năm |
4315 |
Giải sáu |
2362 0076 7023 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5,7 | 1 | 5 | 2,6 | 2 | 2,3,72 | 2,72 | 3 | 6 | 52 | 4 | 8 | 1 | 5 | 1,42 | 3,7,9 | 6 | 0,2 | 22 | 7 | 1,32,6,8 | 4,7 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV18
|
Giải ĐB |
263732 |
Giải nhất |
78694 |
Giải nhì |
89743 |
Giải ba |
61752 74611 |
Giải tư |
40711 17366 68504 76353 36778 92745 34322 |
Giải năm |
2170 |
Giải sáu |
4918 4461 5549 |
Giải bảy |
513 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 12,6 | 1 | 12,3,8 | 2,3,5 | 2 | 2 | 1,4,5 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 3,5,7,9 | 4 | 5 | 2,3 | 6 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 0,8 | 1,7 | 8 | | 4 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
301703 |
Giải nhất |
69147 |
Giải nhì |
88784 |
Giải ba |
48017 41403 |
Giải tư |
12111 11970 45650 46953 12593 98927 17762 |
Giải năm |
6905 |
Giải sáu |
5424 4990 2491 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 32,5 | 1,9 | 1 | 1,72 | 6 | 2 | 4,7 | 02,5,9 | 3 | | 2,8 | 4 | 7 | 0 | 5 | 0,3 | | 6 | 2 | 12,2,4 | 7 | 0 | 8 | 8 | 4,8 | | 9 | 0,1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
002039 |
Giải nhất |
80780 |
Giải nhì |
80791 |
Giải ba |
37372 56318 |
Giải tư |
98101 28938 13819 39916 60230 83986 75894 |
Giải năm |
2502 |
Giải sáu |
7752 7437 7124 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,2 | 0,9 | 1 | 6,8,9 | 0,5,7 | 2 | 4 | | 3 | 0,6,7,8 9 | 2,9 | 4 | | | 5 | 2 | 1,3,8 | 6 | | 3 | 7 | 2,8 | 1,3,7 | 8 | 0,6 | 1,3 | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
674111 |
Giải nhất |
56132 |
Giải nhì |
28484 |
Giải ba |
16835 65141 |
Giải tư |
76118 92161 36943 29882 48262 36769 42435 |
Giải năm |
1722 |
Giải sáu |
1261 7691 1108 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,4,62,9 | 1 | 1,8 | 2,3,6,8 | 2 | 2 | 4 | 3 | 2,52 | 8 | 4 | 1,3,5 | 32,4 | 5 | | | 6 | 12,2,9 | | 7 | | 0,1 | 8 | 2,4 | 6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|