|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
780625 |
Giải nhất |
69725 |
Giải nhì |
10757 |
Giải ba |
72468 71946 |
Giải tư |
87411 76134 25348 19838 17473 01920 09959 |
Giải năm |
3979 |
Giải sáu |
7866 9167 8402 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,52 | 7 | 3 | 4,8,9 | 3 | 4 | 6,8 | 22 | 5 | 7,9 | 4,6 | 6 | 6,7,8 | 5,6 | 7 | 0,3,9 | 3,4,6 | 8 | | 3,5,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
240440 |
Giải nhất |
90295 |
Giải nhì |
16406 |
Giải ba |
09366 34889 |
Giải tư |
00535 85402 31837 27313 28154 63257 61532 |
Giải năm |
9631 |
Giải sáu |
7526 0277 9207 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6,7 | 3,6 | 1 | 3 | 0,3 | 2 | 6 | 1,7 | 3 | 1,2,5,7 | 5 | 4 | 0 | 3,9 | 5 | 4,7 | 0,2,6 | 6 | 1,6 | 0,3,5,7 | 7 | 3,7 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
711112 |
Giải nhất |
71885 |
Giải nhì |
12115 |
Giải ba |
64293 48920 |
Giải tư |
66156 42945 68425 41521 82276 14701 59958 |
Giải năm |
1713 |
Giải sáu |
4586 2381 1095 |
Giải bảy |
301 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 12 | 02,2,8 | 1 | 2,3,5 | 1 | 2 | 0,1,5 | 1,9 | 3 | 9 | | 4 | 5 | 1,2,4,8 9 | 5 | 6,8 | 5,7,8 | 6 | | | 7 | 6 | 5 | 8 | 1,5,6 | 3 | 9 | 3,5 |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
976612 |
Giải nhất |
12533 |
Giải nhì |
71276 |
Giải ba |
35692 24281 |
Giải tư |
20986 48977 66638 81112 07980 37706 29444 |
Giải năm |
7036 |
Giải sáu |
2093 0543 1943 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 22 | 12,9 | 2 | | 3,42,9 | 3 | 3,6,8 | 4 | 4 | 32,4,7 | | 5 | | 0,3,7,8 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 6,7 | 3 | 8 | 0,1,6 | | 9 | 2,3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
718824 |
Giải nhất |
02935 |
Giải nhì |
42582 |
Giải ba |
89146 70164 |
Giải tư |
07275 37974 00475 03665 33536 52213 55335 |
Giải năm |
2733 |
Giải sáu |
0115 9996 7790 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 3,5 | 8 | 2 | 4 | 1,3,7 | 3 | 3,52,6 | 2,6,7 | 4 | 6 | 1,32,6,72 | 5 | | 3,4,92 | 6 | 4,5 | | 7 | 3,4,52 | | 8 | 2 | | 9 | 0,62 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
996844 |
Giải nhất |
58528 |
Giải nhì |
69819 |
Giải ba |
64956 99033 |
Giải tư |
32525 91828 73906 70082 32702 74880 51088 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
9248 3294 4899 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,6 | | 1 | 7,9 | 0,8 | 2 | 5,82 | 3 | 3 | 3 | 4,5,9 | 4 | 4,8 | 2 | 5 | 4,6 | 0,5 | 6 | | 1 | 7 | | 22,4,8 | 8 | 0,2,8 | 1,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|