|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL05
|
Giải ĐB |
216359 |
Giải nhất |
77749 |
Giải nhì |
29477 |
Giải ba |
33350 66163 |
Giải tư |
55228 38586 19883 56991 21254 64936 06348 |
Giải năm |
0627 |
Giải sáu |
5546 6411 0830 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 1,3,9 | 1 | 1 | | 2 | 7,8 | 6,8 | 3 | 0,1,6 | 5 | 4 | 6,8,9 | | 5 | 0,4,9 | 3,4,8 | 6 | 3 | 2,7,8 | 7 | 7 | 2,4 | 8 | 3,6,7 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS05
|
Giải ĐB |
851451 |
Giải nhất |
89265 |
Giải nhì |
49369 |
Giải ba |
85457 67108 |
Giải tư |
07154 02840 79106 60857 08559 67820 83167 |
Giải năm |
7028 |
Giải sáu |
6616 9498 9715 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 6,8 | 5 | 1 | 5,6 | 6 | 2 | 0,8 | | 3 | | 5 | 4 | 0 | 1,6 | 5 | 1,4,72,8 9 | 0,1 | 6 | 2,5,7,9 | 52,6 | 7 | | 0,2,5,9 | 8 | | 5,6 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV05
|
Giải ĐB |
533626 |
Giải nhất |
33933 |
Giải nhì |
19375 |
Giải ba |
27945 10468 |
Giải tư |
64970 68407 34613 43599 31979 09975 06929 |
Giải năm |
8805 |
Giải sáu |
1349 2394 0365 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | | 1 | 3 | 8 | 2 | 6,9 | 1,3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 5,9 | 0,4,6,72 9 | 5 | | 2 | 6 | 5,8 | 0 | 7 | 0,52,9 | 6 | 8 | 2 | 2,4,7,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
021303 |
Giải nhất |
16754 |
Giải nhì |
55954 |
Giải ba |
22439 59501 |
Giải tư |
77514 71109 12031 42115 29324 04145 86180 |
Giải năm |
1046 |
Giải sáu |
1203 6329 9561 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,32,9 | 0,3,6 | 1 | 42,5 | | 2 | 4,9 | 02 | 3 | 1,9 | 12,2,53 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 43 | 4 | 6 | 1 | | 7 | | | 8 | 0 | 0,2,3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
756312 |
Giải nhất |
97833 |
Giải nhì |
24686 |
Giải ba |
40509 37090 |
Giải tư |
91372 90508 99844 03218 20121 44769 27728 |
Giải năm |
6720 |
Giải sáu |
9838 6111 9499 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 8,9 | 1,2 | 1 | 1,2,8 | 1,7 | 2 | 0,1,8 | 3,9 | 3 | 3,8 | 4 | 4 | 4 | | 5 | 8 | 8 | 6 | 9 | | 7 | 2 | 0,1,2,3 5 | 8 | 6 | 0,6,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
714302 |
Giải nhất |
58552 |
Giải nhì |
37888 |
Giải ba |
86481 03353 |
Giải tư |
17307 97571 83845 06802 33699 44911 11689 |
Giải năm |
7597 |
Giải sáu |
3960 1381 6996 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 22,7 | 1,7,82 | 1 | 1 | 02,5 | 2 | | 5 | 3 | | | 4 | 5 | 4 | 5 | 2,3 | 6,9 | 6 | 0,6 | 0,92 | 7 | 1 | 8 | 8 | 12,8,9 | 8,9 | 9 | 6,72,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|