|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
745409 |
Giải nhất |
34072 |
Giải nhì |
85537 |
Giải ba |
78010 86189 |
Giải tư |
86169 11931 83464 75003 92211 86502 13587 |
Giải năm |
6950 |
Giải sáu |
5660 9312 9974 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,62 | 0 | 2,3,9 | 1,3 | 1 | 0,1,2 | 0,1,7 | 2 | | 0 | 3 | 0,1,7 | 6,7 | 4 | | | 5 | 0 | | 6 | 02,4,9 | 3,8 | 7 | 2,4 | | 8 | 7,9 | 0,6,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M49
|
Giải ĐB |
228418 |
Giải nhất |
85773 |
Giải nhì |
12581 |
Giải ba |
15090 60480 |
Giải tư |
76800 38342 88909 65185 88531 19685 29818 |
Giải năm |
2718 |
Giải sáu |
3066 9076 5097 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,9 | 3,8 | 1 | 4,84 | 4 | 2 | | 7 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 82 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | 9 | 7 | 3,6 | 14 | 8 | 0,1,52 | 0 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
938759 |
Giải nhất |
83118 |
Giải nhì |
97066 |
Giải ba |
23456 32598 |
Giải tư |
08670 35707 24102 96572 33824 33361 13501 |
Giải năm |
8799 |
Giải sáu |
7309 7339 5208 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,7,8 9 | 0,1,6 | 1 | 1,8 | 0,7 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 2 | 4 | | | 5 | 6,9 | 5,6 | 6 | 1,6,8 | 0 | 7 | 0,2 | 0,1,6,9 | 8 | | 0,3,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG12A
|
Giải ĐB |
984749 |
Giải nhất |
39581 |
Giải nhì |
39178 |
Giải ba |
50522 89016 |
Giải tư |
73893 55629 34004 90190 69696 26417 65702 |
Giải năm |
7295 |
Giải sáu |
4730 7194 6530 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 2,4 | 8 | 1 | 6,7 | 0,2 | 2 | 2,9 | 9 | 3 | 02 | 0,7,9 | 4 | 92 | 9 | 5 | | 1,9 | 6 | | 1 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 1 | 2,42 | 9 | 0,3,4,5 6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
078141 |
Giải nhất |
17054 |
Giải nhì |
33806 |
Giải ba |
82984 83650 |
Giải tư |
95232 94652 35921 26023 90416 03359 87832 |
Giải năm |
5897 |
Giải sáu |
5679 9061 6653 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 2,4,6 | 1 | 6 | 32,5 | 2 | 1,3 | 2,4,5 | 3 | 22 | 5,8 | 4 | 1,3 | | 5 | 0,2,3,4 9 | 0,1 | 6 | 1 | 9 | 7 | 9 | 9 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | 7,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
897146 |
Giải nhất |
45423 |
Giải nhì |
73219 |
Giải ba |
87144 21125 |
Giải tư |
39281 51451 36408 81035 89300 47938 69381 |
Giải năm |
0847 |
Giải sáu |
1812 7643 0036 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,5,82 | 1 | 1,2,9 | 1 | 2 | 3,5 | 2,4 | 3 | 5,6,82 | 4 | 4 | 3,4,6,7 | 2,3 | 5 | 1 | 3,4 | 6 | | 4 | 7 | | 0,32 | 8 | 12 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|