|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T12
|
Giải ĐB |
47610 |
Giải nhất |
35700 |
Giải nhì |
75414 |
Giải ba |
34969 04595 |
Giải tư |
75231 98224 62544 05810 62471 15866 27763 |
Giải năm |
0210 |
Giải sáu |
7339 9267 2362 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,13,5 | 0 | 0 | 3,7 | 1 | 03,4 | 6 | 2 | 4 | 6 | 3 | 1,9 | 1,2,4 | 4 | 4 | 8,9 | 5 | 0 | 6 | 6 | 2,3,6,7 9 | 6 | 7 | 1 | | 8 | 5 | 3,6 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: L:12A
|
Giải ĐB |
37463 |
Giải nhất |
53115 |
Giải nhì |
87335 |
Giải ba |
22630 18922 |
Giải tư |
61284 99111 36585 68370 53893 77215 57493 |
Giải năm |
2325 |
Giải sáu |
6384 2042 9817 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1 | 1 | 1,52,7 | 2,4 | 2 | 2,5,7 | 6,92 | 3 | 0,5 | 82 | 4 | 2 | 12,2,3,8 | 5 | | | 6 | 3 | 1,2 | 7 | 0 | 9 | 8 | 42,5 | | 9 | 32,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T12K1
|
Giải ĐB |
16877 |
Giải nhất |
14466 |
Giải nhì |
82206 |
Giải ba |
11897 86531 |
Giải tư |
72297 63709 85124 86195 32126 58807 60982 |
Giải năm |
1423 |
Giải sáu |
4604 4984 5462 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,7,9 | 3 | 1 | | 6,8 | 2 | 3,4,62,7 | 2 | 3 | 1 | 0,2,8 | 4 | | 9 | 5 | | 0,22,6 | 6 | 2,6 | 0,2,7,92 | 7 | 7 | | 8 | 2,4 | 0 | 9 | 5,72 |
|
XSHCM - Loại vé: L:12A2
|
Giải ĐB |
16102 |
Giải nhất |
38386 |
Giải nhì |
45638 |
Giải ba |
92198 81324 |
Giải tư |
97963 31729 33662 42005 68620 03067 69257 |
Giải năm |
0139 |
Giải sáu |
5968 3280 7606 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,5,6 | 8 | 1 | | 0,6 | 2 | 0,4,9 | 6 | 3 | 8,9 | 2 | 4 | 6 | 0 | 5 | 7 | 0,4,8 | 6 | 2,3,7,8 | 5,6 | 7 | | 3,6,9 | 8 | 0,1,6 | 2,3 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B48
|
Giải ĐB |
93091 |
Giải nhất |
96100 |
Giải nhì |
23952 |
Giải ba |
99838 44959 |
Giải tư |
57426 18507 94176 36138 73377 62834 22714 |
Giải năm |
9787 |
Giải sáu |
5319 8486 7988 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 9 | 1 | 4,6,9 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 4,82 | 1,3 | 4 | 5 | 4 | 5 | 2,9 | 1,2,7,8 | 6 | | 0,7,8 | 7 | 6,7 | 32,8 | 8 | 6,7,8 | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T12K1
|
Giải ĐB |
94693 |
Giải nhất |
75463 |
Giải nhì |
27918 |
Giải ba |
78580 78816 |
Giải tư |
08061 13538 10749 39335 39255 62958 78401 |
Giải năm |
2966 |
Giải sáu |
3461 2643 0373 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,62 | 1 | 6,8 | | 2 | | 4,6,7,9 | 3 | 5,8 | 9 | 4 | 3,5,9 | 3,4,5 | 5 | 5,8 | 1,6 | 6 | 12,3,6 | | 7 | 3 | 1,3,5 | 8 | 0 | 4 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|