|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
262415 |
Giải nhất |
00596 |
Giải nhì |
44202 |
Giải ba |
17747 00265 |
Giải tư |
33232 53604 01343 51563 78306 56772 33303 |
Giải năm |
6127 |
Giải sáu |
8749 4547 5948 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,6 | 5 | 1 | 2,5 | 0,1,3,7 | 2 | 7 | 0,4,6 | 3 | 2 | 0 | 4 | 3,72,8,9 | 1,6 | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 3,5 | 2,42 | 7 | 2 | 4 | 8 | | 4 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
439832 |
Giải nhất |
56806 |
Giải nhì |
45961 |
Giải ba |
79016 46919 |
Giải tư |
63256 81488 28051 57403 21689 14343 15927 |
Giải năm |
2915 |
Giải sáu |
4980 8589 1446 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | 5,6 | 1 | 5,6,8,9 | 3,6 | 2 | 7 | 0,4 | 3 | 2 | | 4 | 3,6 | 1 | 5 | 1,6 | 0,1,4,5 | 6 | 1,2 | 2 | 7 | | 1,8 | 8 | 0,8,92 | 1,82 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
695342 |
Giải nhất |
67432 |
Giải nhì |
41512 |
Giải ba |
78891 54077 |
Giải tư |
87216 31029 47376 42699 28921 73554 06046 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
6202 5062 1581 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,8,9 | 1 | 2,6 | 0,1,3,4 6,8 | 2 | 1,9 | | 3 | 2,7 | 5 | 4 | 2,6 | | 5 | 4 | 1,4,7 | 6 | 2 | 3,7,9 | 7 | 6,7 | | 8 | 1,2 | 2,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
267454 |
Giải nhất |
51241 |
Giải nhì |
38398 |
Giải ba |
30639 46953 |
Giải tư |
13402 61187 52095 08813 20936 67716 58252 |
Giải năm |
5963 |
Giải sáu |
0296 9382 9172 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4 | 1 | 3,6,9 | 0,52,7,8 | 2 | | 1,5,6 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 1 | 9 | 5 | 22,3,4 | 1,3,9 | 6 | 3 | 8 | 7 | 2 | 9 | 8 | 2,7 | 1,3 | 9 | 5,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
165010 |
Giải nhất |
72322 |
Giải nhì |
42445 |
Giải ba |
74804 53727 |
Giải tư |
81725 93585 75824 81792 31468 11714 84948 |
Giải năm |
4090 |
Giải sáu |
4059 3694 5144 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 4 | | 1 | 0,4 | 2,9 | 2 | 2,4,5,7 | | 3 | | 0,1,2,4 9 | 4 | 4,5,8 | 2,4,82 | 5 | 9 | | 6 | 0,8 | 2 | 7 | | 4,6 | 8 | 52 | 5 | 9 | 0,2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
Giải ĐB |
856665 |
Giải nhất |
96310 |
Giải nhì |
90991 |
Giải ba |
46652 42457 |
Giải tư |
72338 04183 98045 35598 13976 93104 35118 |
Giải năm |
9531 |
Giải sáu |
0148 2536 5915 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | 0,52,8 | 5 | 2 | | 8 | 3 | 1,6,8 | 0 | 4 | 5,8 | 12,4,6,7 | 5 | 2,7 | 3,7 | 6 | 5 | 5 | 7 | 5,6 | 1,3,4,9 | 8 | 3 | | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|