|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
611796 |
Giải nhất |
84564 |
Giải nhì |
47711 |
Giải ba |
65053 61839 |
Giải tư |
59314 99510 48041 13817 00291 44460 67270 |
Giải năm |
9948 |
Giải sáu |
9530 8383 8329 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 8 | 0 | | 1,4,9 | 1 | 0,1,4,7 | | 2 | 9 | 5,8 | 3 | 0,9 | 1,6 | 4 | 1,8 | | 5 | 3 | 9 | 6 | 0,4 | 1 | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 0,3 | 2,3,7 | 9 | 1,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG10K1
|
Giải ĐB |
555519 |
Giải nhất |
56260 |
Giải nhì |
92200 |
Giải ba |
43872 56570 |
Giải tư |
66014 18193 72206 66645 54564 12148 53092 |
Giải năm |
8420 |
Giải sáu |
3608 6213 5944 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 | 0 | 0,6,8 | | 1 | 32,4,9 | 7,9 | 2 | 0 | 12,9 | 3 | | 1,4,6 | 4 | 4,5,8 | 4 | 5 | | 0 | 6 | 0,4 | | 7 | 0,2 | 0,4 | 8 | | 1,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
183798 |
Giải nhất |
77136 |
Giải nhì |
27523 |
Giải ba |
02529 89782 |
Giải tư |
42683 63925 22043 66223 20313 76465 79301 |
Giải năm |
6671 |
Giải sáu |
8724 6235 7175 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,7 | 1 | 3 | 8 | 2 | 32,42,5,9 | 1,22,4,8 | 3 | 5,6 | 22 | 4 | 3 | 2,3,6,7 | 5 | | 3 | 6 | 5 | | 7 | 1,5 | 9 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
585886 |
Giải nhất |
37711 |
Giải nhì |
19800 |
Giải ba |
18993 49754 |
Giải tư |
21734 46242 79827 34663 43495 03200 94272 |
Giải năm |
3579 |
Giải sáu |
6082 8463 2651 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | 1,5 | 1 | 1 | 4,7,8 | 2 | 7 | 62,9 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 2,7 | 9 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 32,7 | 2,4,6 | 7 | 2,9 | | 8 | 2,6 | 7 | 9 | 3,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
635528 |
Giải nhất |
89323 |
Giải nhì |
58967 |
Giải ba |
84529 46190 |
Giải tư |
82874 61391 82218 52835 69467 27345 75089 |
Giải năm |
0239 |
Giải sáu |
1401 6877 5625 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 1 | 0,5,9 | 1 | 8 | | 2 | 3,5,8,9 | 2 | 3 | 5,9 | 7 | 4 | 5 | 2,3,4 | 5 | 1 | | 6 | 72 | 62,7 | 7 | 4,7 | 1,2 | 8 | 9 | 2,3,8 | 9 | 02,1 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
546565 |
Giải nhất |
92847 |
Giải nhì |
02835 |
Giải ba |
40373 44454 |
Giải tư |
55175 03280 21032 26786 62671 53409 34808 |
Giải năm |
1647 |
Giải sáu |
4834 1576 5889 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,9 | 7 | 1 | | 3 | 2 | | 7 | 3 | 2,4,5 | 3,5 | 4 | 72,9 | 3,6,72 | 5 | 4 | 7,8 | 6 | 5 | 42 | 7 | 1,3,52,6 | 0 | 8 | 0,6,9 | 0,4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|