|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL40
|
Giải ĐB |
416418 |
Giải nhất |
29665 |
Giải nhì |
64133 |
Giải ba |
30854 13210 |
Giải tư |
60315 15398 09189 99296 60258 77502 82846 |
Giải năm |
1485 |
Giải sáu |
5092 2502 2494 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 22 | 1 | 1 | 0,1,5,8 | 02,9 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3 | 5,9 | 4 | 6 | 1,6,8 | 5 | 4,8 | 4,9 | 6 | 5 | | 7 | | 1,2,5,9 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 2,4,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:10KT0540
|
Giải ĐB |
255278 |
Giải nhất |
33217 |
Giải nhì |
53333 |
Giải ba |
90923 61980 |
Giải tư |
68279 01767 60750 45460 51869 70323 66162 |
Giải năm |
5352 |
Giải sáu |
1506 4069 3539 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 6 | | 1 | 7 | 5,6 | 2 | 32 | 22,3 | 3 | 3,9 | | 4 | | 8 | 5 | 0,2 | 0 | 6 | 0,2,7,92 | 1,6 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 0,5,9 | 3,62,7,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV40
|
Giải ĐB |
850666 |
Giải nhất |
95963 |
Giải nhì |
83665 |
Giải ba |
54313 69711 |
Giải tư |
28037 83156 47218 54282 14088 34923 29920 |
Giải năm |
8915 |
Giải sáu |
0961 5393 5650 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 1,6 | 1 | 1,3,5,82 | 8 | 2 | 0,3 | 1,2,6,9 | 3 | 5,7 | | 4 | | 1,3,6 | 5 | 0,6 | 5,6 | 6 | 1,3,5,6 | 3 | 7 | | 12,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
657719 |
Giải nhất |
80272 |
Giải nhì |
48456 |
Giải ba |
17241 10177 |
Giải tư |
90400 94363 90170 46016 35673 27943 39766 |
Giải năm |
3955 |
Giải sáu |
6388 9056 5875 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 4 | 1 | 6,9 | 7 | 2 | | 4,6,7 | 3 | | | 4 | 1,3 | 5,7 | 5 | 5,62,7 | 1,52,6 | 6 | 3,6,7 | 5,6,7 | 7 | 0,2,3,5 7 | 8 | 8 | 8 | 1 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K1
|
Giải ĐB |
293469 |
Giải nhất |
12054 |
Giải nhì |
03560 |
Giải ba |
58937 96024 |
Giải tư |
99247 68845 84737 16665 44801 44998 91824 |
Giải năm |
8437 |
Giải sáu |
3788 0453 7674 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | | | 2 | 42 | 52 | 3 | 73 | 22,5,72 | 4 | 5,7 | 4,6 | 5 | 32,4 | | 6 | 0,5,9 | 33,4 | 7 | 42 | 8,9 | 8 | 8 | 6 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K1
|
Giải ĐB |
582334 |
Giải nhất |
37706 |
Giải nhì |
39748 |
Giải ba |
66180 80741 |
Giải tư |
26474 37368 11218 14200 61401 22180 76203 |
Giải năm |
7504 |
Giải sáu |
4377 3155 2326 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,1,3,4 6 | 0,4 | 1 | 8 | | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 4 | 0,3,7 | 4 | 1,8 | 5,6 | 5 | 5 | 0,2 | 6 | 5,8 | 7 | 7 | 4,7 | 1,2,4,6 | 8 | 02 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|