|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
687914 |
Giải nhất |
16973 |
Giải nhì |
21483 |
Giải ba |
09440 21378 |
Giải tư |
38534 90440 23904 15316 04095 43238 87380 |
Giải năm |
3535 |
Giải sáu |
9759 9872 4703 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,8 | 0 | 0,3,4 | | 1 | 4,6 | 72 | 2 | | 0,7,8 | 3 | 4,5,8 | 0,1,3 | 4 | 02 | 3,9 | 5 | 9 | 1 | 6 | | | 7 | 22,3,8 | 3,7 | 8 | 0,3 | 5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
813011 |
Giải nhất |
46388 |
Giải nhì |
17723 |
Giải ba |
47383 01559 |
Giải tư |
33736 83909 69335 49661 26157 93755 87721 |
Giải năm |
8240 |
Giải sáu |
3121 5869 1440 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 6,9 | 1,22,6 | 1 | 1 | | 2 | 12,3 | 2,8 | 3 | 5,6 | | 4 | 02 | 3,5 | 5 | 5,7,9 | 0,3 | 6 | 1,92 | 5 | 7 | | 8 | 8 | 3,8 | 0,5,62 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
868838 |
Giải nhất |
22761 |
Giải nhì |
61739 |
Giải ba |
61522 35868 |
Giải tư |
90673 23824 59930 58343 73465 00258 54362 |
Giải năm |
3714 |
Giải sáu |
8440 9498 8035 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 2,5,6 | 1 | 4 | 2,6 | 2 | 1,2,4 | 4,7 | 3 | 0,5,8,9 | 1,2 | 4 | 0,3 | 3,6 | 5 | 1,8 | | 6 | 1,2,5,8 | | 7 | 3 | 3,5,6,9 | 8 | | 3 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
124440 |
Giải nhất |
07369 |
Giải nhì |
85905 |
Giải ba |
79458 44862 |
Giải tư |
13702 60832 34286 88394 64123 98629 63654 |
Giải năm |
2228 |
Giải sáu |
1750 2205 4602 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,52 | | 1 | | 02,3,5,6 8 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 2 | 5,9 | 4 | 0 | 02 | 5 | 0,2,4,8 | 8 | 6 | 2,9 | | 7 | | 2,5 | 8 | 2,6 | 2,6 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
854481 |
Giải nhất |
90327 |
Giải nhì |
22029 |
Giải ba |
32865 76520 |
Giải tư |
44525 94792 34268 52758 92989 86343 08139 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
2061 1416 3874 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,6,8 | 1 | 6 | 9 | 2 | 0,5,7,9 | 4,7 | 3 | 9 | 7,9 | 4 | 3 | 2,6 | 5 | 8 | 1 | 6 | 1,5,8 | 2 | 7 | 3,4 | 5,6 | 8 | 1,9 | 2,3,8 | 9 | 2,4 |
|
XSST - Loại vé: K1T07
|
Giải ĐB |
395233 |
Giải nhất |
53348 |
Giải nhì |
00700 |
Giải ba |
83865 73529 |
Giải tư |
73389 98968 15822 31723 06951 07060 89694 |
Giải năm |
3727 |
Giải sáu |
5842 0998 8879 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,4 | 5 | 1 | | 2,4 | 2 | 2,3,7,9 | 2,3 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | 2,8 | 6 | 5 | 1 | | 6 | 0,5,8 | 2 | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | 92 | 2,7,82 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|