|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
477638 |
Giải nhất |
20703 |
Giải nhì |
97739 |
Giải ba |
39674 76762 |
Giải tư |
89922 43500 37025 60169 85040 99170 47851 |
Giải năm |
5382 |
Giải sáu |
7256 7049 3142 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,3 | 5 | 1 | | 2,4,6,8 | 2 | 2,5 | 0 | 3 | 8,9 | 7 | 4 | 0,2,9 | 2 | 5 | 1,62 | 52 | 6 | 2,9 | | 7 | 0,4,9 | 3 | 8 | 2 | 3,4,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D27
|
Giải ĐB |
801893 |
Giải nhất |
54675 |
Giải nhì |
45358 |
Giải ba |
23805 80756 |
Giải tư |
77611 47552 45678 80098 51197 10292 54870 |
Giải năm |
8031 |
Giải sáu |
1328 2074 2084 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,6 | 5,9 | 2 | 8 | 9 | 3 | 1 | 6,7,8 | 4 | | 0,7 | 5 | 2,6,8 | 1,5 | 6 | 4 | 9 | 7 | 0,4,5,8 | 2,5,7,9 | 8 | 4 | | 9 | 2,3,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
438931 |
Giải nhất |
82558 |
Giải nhì |
37886 |
Giải ba |
01098 11988 |
Giải tư |
77698 49581 37984 31004 80614 14530 04034 |
Giải năm |
8862 |
Giải sáu |
4322 2589 0652 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 3,8 | 1 | 4,6 | 2,5,6 | 2 | 2 | 7 | 3 | 0,1,4 | 0,1,3,8 | 4 | | | 5 | 2,8 | 1,8 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 5,8,92 | 8 | 1,4,6,8 9 | 8 | 9 | 82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
613118 |
Giải nhất |
55948 |
Giải nhì |
17158 |
Giải ba |
22785 56217 |
Giải tư |
01290 77831 53905 45893 16161 89246 23971 |
Giải năm |
7104 |
Giải sáu |
6839 7018 4975 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5 | 3,6,7 | 1 | 7,82 | 4 | 2 | | 9 | 3 | 1,9 | 0 | 4 | 2,6,8 | 0,7,8 | 5 | 8 | 4 | 6 | 1,8 | 1 | 7 | 1,5 | 12,4,5,6 | 8 | 5 | 3 | 9 | 0,3 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
803667 |
Giải nhất |
13002 |
Giải nhì |
47273 |
Giải ba |
22384 80540 |
Giải tư |
48877 46796 67861 19814 71316 23325 50028 |
Giải năm |
0342 |
Giải sáu |
9318 7155 7660 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 2 | 6 | 1 | 0,4,6,8 | 0,4 | 2 | 5,6,8 | 7 | 3 | | 1,8 | 4 | 0,2 | 2,5 | 5 | 5 | 1,2,9 | 6 | 0,1,7 | 6,7 | 7 | 3,7 | 1,2 | 8 | 4 | | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
458717 |
Giải nhất |
50051 |
Giải nhì |
77057 |
Giải ba |
46128 68727 |
Giải tư |
73232 71526 04836 36652 91449 55958 53217 |
Giải năm |
4984 |
Giải sáu |
0881 4238 0009 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5,82 | 1 | 72 | 3,5 | 2 | 6,7,8 | | 3 | 2,6,7,8 | 8 | 4 | 9 | | 5 | 1,2,7,8 | 2,3 | 6 | | 12,2,3,5 | 7 | | 2,3,5 | 8 | 12,4 | 0,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|