|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL22
|
Giải ĐB |
608610 |
Giải nhất |
31513 |
Giải nhì |
41892 |
Giải ba |
02751 86763 |
Giải tư |
79462 55647 97354 50492 22857 76349 05303 |
Giải năm |
1626 |
Giải sáu |
0293 6388 9516 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 5 | 1 | 0,3,63 | 6,92 | 2 | 6 | 0,1,6,9 | 3 | | 5 | 4 | 7,9 | | 5 | 1,4,7 | 13,2 | 6 | 2,3 | 4,5 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 22,3 |
|
XSBD - Loại vé: 06K22
|
Giải ĐB |
291727 |
Giải nhất |
52325 |
Giải nhì |
00695 |
Giải ba |
40688 40021 |
Giải tư |
09764 85471 77777 52998 76877 02760 33896 |
Giải năm |
3830 |
Giải sáu |
1863 1661 4769 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 2,6,7 | 1 | 7 | | 2 | 1,5,7 | 6 | 3 | 0 | 6 | 4 | | 2,9 | 5 | | 9 | 6 | 0,1,3,4 92 | 1,2,72 | 7 | 1,72 | 8,9 | 8 | 8 | 62 | 9 | 5,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV22
|
Giải ĐB |
060152 |
Giải nhất |
49376 |
Giải nhì |
20114 |
Giải ba |
75272 79020 |
Giải tư |
27514 70617 84663 64069 02849 39341 84024 |
Giải năm |
3529 |
Giải sáu |
2701 7555 6055 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3 | 0,4 | 1 | 42,7 | 5,7 | 2 | 0,4,9 | 0,6 | 3 | | 12,2 | 4 | 1,9 | 53 | 5 | 2,53 | 7 | 6 | 3,9 | 1 | 7 | 2,6 | | 8 | | 2,4,6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
196337 |
Giải nhất |
96574 |
Giải nhì |
83475 |
Giải ba |
35595 25343 |
Giải tư |
16223 80721 02211 00829 86451 24258 55524 |
Giải năm |
1934 |
Giải sáu |
5545 4022 2465 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,5 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1,2,3,4 9 | 2,4 | 3 | 4,7 | 2,3,7 | 4 | 3,5 | 4,6,7,9 | 5 | 1,8,9 | 6 | 6 | 5,6 | 3 | 7 | 4,5 | 5 | 8 | | 2,5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
100086 |
Giải nhất |
25179 |
Giải nhì |
34391 |
Giải ba |
49099 43305 |
Giải tư |
88835 15903 49598 60603 51514 71171 69248 |
Giải năm |
1353 |
Giải sáu |
5116 0180 4734 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 32,5 | 7,9 | 1 | 4,6 | | 2 | | 02,4,5 | 3 | 4,5 | 1,3 | 4 | 3,8 | 0,3 | 5 | 3 | 1,8 | 6 | 8 | | 7 | 1,9 | 4,6,9 | 8 | 0,6 | 7,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
840109 |
Giải nhất |
78964 |
Giải nhì |
05003 |
Giải ba |
48969 22804 |
Giải tư |
12182 87363 82940 20354 97578 73537 58506 |
Giải năm |
6077 |
Giải sáu |
5274 2853 8672 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4,62,8 9 | | 1 | | 7,8 | 2 | | 0,5,6 | 3 | 7 | 0,5,6,7 | 4 | 0 | | 5 | 3,4 | 02 | 6 | 3,4,9 | 3,7 | 7 | 2,4,7,8 | 0,7 | 8 | 2 | 0,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|