|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
376656 |
Giải nhất |
57257 |
Giải nhì |
75028 |
Giải ba |
72815 58286 |
Giải tư |
99218 67329 28314 62867 85569 14539 08944 |
Giải năm |
8357 |
Giải sáu |
6567 5139 1596 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 4,5,8 | | 2 | 8,92 | 3 | 3 | 3,92 | 1,4 | 4 | 4 | 1 | 5 | 6,72 | 5,8,9 | 6 | 72,9 | 52,62 | 7 | | 1,2 | 8 | 6 | 22,32,6 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
108223 |
Giải nhất |
13005 |
Giải nhì |
72930 |
Giải ba |
52091 57928 |
Giải tư |
36428 70949 50113 26701 13200 49659 51318 |
Giải năm |
9202 |
Giải sáu |
9534 1372 1157 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,2,5 | 0,8,9 | 1 | 3,8 | 0,7 | 2 | 3,82 | 1,2 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 9 | 0 | 5 | 7,9 | 6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 2 | 1,22 | 8 | 1 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
580435 |
Giải nhất |
05010 |
Giải nhì |
58345 |
Giải ba |
89547 32728 |
Giải tư |
45585 88978 40181 90737 98437 93518 57733 |
Giải năm |
2324 |
Giải sáu |
5044 9369 2848 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,8 | 3 | 2 | 4,8 | 3 | 3 | 2,3,5,72 | 2,4 | 4 | 4,5,7,8 | 3,4,82 | 5 | | | 6 | 9 | 32,4 | 7 | 8 | 1,2,4,7 | 8 | 1,52 | 6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
397837 |
Giải nhất |
02852 |
Giải nhì |
32218 |
Giải ba |
97780 07190 |
Giải tư |
37562 13938 57981 93926 83939 69211 23699 |
Giải năm |
7412 |
Giải sáu |
5891 9688 7372 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 1,8,9 | 1 | 1,2,8 | 1,5,6,7 | 2 | 6,8 | 3 | 3 | 3,7,8,9 | | 4 | | | 5 | 2 | 2 | 6 | 2 | 3 | 7 | 2 | 1,2,3,8 | 8 | 0,1,8 | 3,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
151710 |
Giải nhất |
09143 |
Giải nhì |
29987 |
Giải ba |
79969 29342 |
Giải tư |
21072 52320 22895 85396 50799 90786 97642 |
Giải năm |
7036 |
Giải sáu |
8133 9068 7062 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 2,7 | 1 | 0 | 42,6,7 | 2 | 0,1 | 3,4 | 3 | 3,6 | | 4 | 22,3 | 9 | 5 | | 3,8,9 | 6 | 2,8,9 | 8 | 7 | 1,2 | 6 | 8 | 6,7 | 6,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
068894 |
Giải nhất |
88661 |
Giải nhì |
92609 |
Giải ba |
48070 87866 |
Giải tư |
95105 92735 23794 43582 87757 45405 78565 |
Giải năm |
0915 |
Giải sáu |
4185 1289 2375 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 52,9 | 6 | 1 | 5 | 8 | 2 | | | 3 | 5 | 8,92 | 4 | | 02,1,3,6 7,8 | 5 | 7 | 6 | 6 | 1,5,6 | 5,9 | 7 | 0,5 | | 8 | 2,4,5,9 | 0,8 | 9 | 42,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|