|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
772831 |
Giải nhất |
84810 |
Giải nhì |
61145 |
Giải ba |
47536 76173 |
Giải tư |
11130 55934 17217 21034 52117 54671 36754 |
Giải năm |
4980 |
Giải sáu |
4283 6597 6561 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | | 3,6,7 | 1 | 0,72 | 9 | 2 | | 6,7,8 | 3 | 0,1,42,6 | 32,5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 6 | 1,3 | 12,9 | 7 | 1,3 | | 8 | 0,3 | | 9 | 2,7 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
371900 |
Giải nhất |
75340 |
Giải nhì |
30681 |
Giải ba |
35732 73277 |
Giải tư |
93318 26372 35361 46578 96190 73960 70471 |
Giải năm |
2723 |
Giải sáu |
6037 3453 6265 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0,5 | 6,7,8 | 1 | 5,8 | 3,7 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 2,7 | | 4 | 0 | 0,1,6 | 5 | 3 | | 6 | 0,1,5 | 3,7 | 7 | 1,2,7,8 | 1,7 | 8 | 1 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
543763 |
Giải nhất |
84598 |
Giải nhì |
83663 |
Giải ba |
55316 60141 |
Giải tư |
58078 49611 78712 81901 22811 45298 86883 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
5284 3656 1103 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5 | 0,12,4 | 1 | 12,2,6 | 1 | 2 | 5 | 0,62,8 | 3 | | 8 | 4 | 1 | 0,2,6 | 5 | 6 | 1,5 | 6 | 32,5 | | 7 | 8 | 7,92 | 8 | 3,4 | | 9 | 82 |
|
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
880368 |
Giải nhất |
42805 |
Giải nhì |
35773 |
Giải ba |
56700 76006 |
Giải tư |
56116 95537 54565 87194 44417 06074 60697 |
Giải năm |
6114 |
Giải sáu |
7228 9743 3823 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,6 | 8 | 1 | 4,6,7 | | 2 | 32,8 | 22,4,7 | 3 | 7 | 1,7,9 | 4 | 3 | 0,6 | 5 | | 0,1 | 6 | 5,8 | 1,3,9 | 7 | 3,4 | 2,6 | 8 | 1 | | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: C18
|
Giải ĐB |
345066 |
Giải nhất |
88919 |
Giải nhì |
42546 |
Giải ba |
89206 56141 |
Giải tư |
21816 19325 34057 36180 17675 35621 31806 |
Giải năm |
1380 |
Giải sáu |
2165 0259 4236 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 62 | 2,4 | 1 | 6,9 | | 2 | 1,5 | | 3 | 6 | | 4 | 1,6,7 | 2,6,7 | 5 | 7,9 | 02,1,3,4 6 | 6 | 5,6 | 4,5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 02,8 | 1,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
556732 |
Giải nhất |
69456 |
Giải nhì |
85170 |
Giải ba |
37865 98806 |
Giải tư |
17712 64681 23446 07339 32924 72818 72165 |
Giải năm |
0110 |
Giải sáu |
4478 1669 0596 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 6 | 2,8 | 1 | 0,2,8 | 1,3 | 2 | 1,4 | | 3 | 2,9 | 2 | 4 | 6 | 62,9 | 5 | 6 | 0,4,5,9 | 6 | 52,9 | | 7 | 0,8 | 1,7 | 8 | 1 | 3,6 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|