|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05-T02
|
Giải ĐB |
826966 |
Giải nhất |
21472 |
Giải nhì |
16241 |
Giải ba |
03354 47765 |
Giải tư |
53299 76618 15465 28397 92297 00621 73254 |
Giải năm |
2008 |
Giải sáu |
6912 4484 4613 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,4 | 1 | 2,3,82 | 1,7 | 2 | 1 | 1 | 3 | | 52,8 | 4 | 1 | 62 | 5 | 42 | 6 | 6 | 52,6,9 | 92 | 7 | 2 | 0,12 | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 72,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
847591 |
Giải nhất |
96942 |
Giải nhì |
22537 |
Giải ba |
18356 43556 |
Giải tư |
98315 16825 95633 73779 36778 81863 96228 |
Giải năm |
0460 |
Giải sáu |
8402 8659 3836 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 9 | 1 | 5 | 0,4,6 | 2 | 5,8 | 3,6 | 3 | 3,6,7 | 5 | 4 | 2 | 1,2 | 5 | 4,62,9 | 3,52 | 6 | 0,2,3 | 3 | 7 | 8,9 | 2,7 | 8 | | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
249152 |
Giải nhất |
35164 |
Giải nhì |
34948 |
Giải ba |
29358 85412 |
Giải tư |
06695 72491 19963 35007 74316 85566 11364 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
1476 7365 7210 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | 9 | 1 | 0,2,6 | 1,5 | 2 | | 3,6 | 3 | 3 | 0,62 | 4 | 8 | 6,9 | 5 | 2,8 | 1,62,7 | 6 | 3,42,5,62 | 0 | 7 | 6 | 4,5 | 8 | | | 9 | 1,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 2A2
|
Giải ĐB |
432078 |
Giải nhất |
11164 |
Giải nhì |
07567 |
Giải ba |
28197 87098 |
Giải tư |
25002 95826 01552 81678 99294 71292 47415 |
Giải năm |
1958 |
Giải sáu |
7111 2204 3671 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 1,7,9 | 1 | 1,5 | 0,5,9 | 2 | 6 | | 3 | | 0,6,9 | 4 | | 1 | 5 | 2,8 | 2 | 6 | 4,7 | 6,8,9 | 7 | 1,82 | 5,72,9 | 8 | 7 | | 9 | 1,2,4,7 8 |
|
XSDT - Loại vé: B05
|
Giải ĐB |
330285 |
Giải nhất |
33293 |
Giải nhì |
52969 |
Giải ba |
30718 72986 |
Giải tư |
14192 79421 60424 45660 28220 06486 90713 |
Giải năm |
9890 |
Giải sáu |
3245 8539 2793 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | | 2,9 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 0,1,4,7 | 1,92 | 3 | 9 | 2 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 82 | 6 | 0,9 | 2 | 7 | | 1 | 8 | 5,62 | 3,6 | 9 | 0,1,2,32 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
619591 |
Giải nhất |
78019 |
Giải nhì |
60788 |
Giải ba |
92857 70785 |
Giải tư |
88316 95913 10610 19865 61996 31064 81944 |
Giải năm |
8875 |
Giải sáu |
1923 6350 9982 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | | 9 | 1 | 0,3,6,9 | 8 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | | 4,6 | 4 | 4,5 | 4,6,7,8 | 5 | 02,7 | 1,9 | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 2,5,8 | 1 | 9 | 1,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|