|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10A2
|
Giải ĐB |
205487 |
Giải nhất |
10533 |
Giải nhì |
48727 |
Giải ba |
22307 65889 |
Giải tư |
63104 44889 63719 24449 19472 74411 86014 |
Giải năm |
9506 |
Giải sáu |
4879 3578 3610 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5,6,7 | 1 | 1 | 0,1,4,9 | 7 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3 | 0,1 | 4 | 9 | 0 | 5 | | 0 | 6 | 9 | 0,2,8 | 7 | 2,8,9 | 7 | 8 | 7,92 | 1,4,6,7 82 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K40
|
Giải ĐB |
837238 |
Giải nhất |
68792 |
Giải nhì |
13764 |
Giải ba |
13316 60884 |
Giải tư |
28351 78624 67247 81410 26428 14969 59386 |
Giải năm |
9990 |
Giải sáu |
9682 5792 4223 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 5 | 1 | 0,4,6 | 8,92 | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | 6,8 | 1,2,6,8 | 4 | 7 | | 5 | 1 | 1,3,8 | 6 | 4,9 | 4 | 7 | | 2,3 | 8 | 2,4,6 | 6 | 9 | 0,22 |
|
XSCM - Loại vé: 12T10K1
|
Giải ĐB |
981680 |
Giải nhất |
45091 |
Giải nhì |
89737 |
Giải ba |
80456 24908 |
Giải tư |
23527 44196 20609 48266 78311 21375 44186 |
Giải năm |
4318 |
Giải sáu |
5542 2471 8309 |
Giải bảy |
876 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,92 | 1,7,9 | 1 | 1,8 | 4,9 | 2 | 7 | | 3 | 7 | | 4 | 2 | 7 | 5 | 6 | 5,6,7,8 9 | 6 | 6 | 2,3 | 7 | 1,5,6 | 0,1 | 8 | 0,6 | 02 | 9 | 1,2,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9K5
|
Giải ĐB |
569316 |
Giải nhất |
02251 |
Giải nhì |
91027 |
Giải ba |
50874 01755 |
Giải tư |
72134 50697 83474 03539 82211 82721 52368 |
Giải năm |
6429 |
Giải sáu |
0599 8445 1117 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,2,5 | 1 | 1,6,7 | | 2 | 0,1,7,9 | | 3 | 4,9 | 3,72 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 1,5,7 | 1 | 6 | 8 | 1,2,5,9 | 7 | 42 | 6 | 8 | | 2,3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSKG - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
768828 |
Giải nhất |
88679 |
Giải nhì |
46895 |
Giải ba |
13577 21214 |
Giải tư |
11072 52381 90432 26926 42613 39445 26230 |
Giải năm |
7189 |
Giải sáu |
2988 3694 2311 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,2,3,4 | 1,3,7 | 2 | 4,6,8 | 1 | 3 | 0,2 | 1,2,9 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | | 2 | 6 | | 7 | 7 | 2,7,9 | 2,8 | 8 | 1,8,9 | 7,8 | 9 | 4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-9K5
|
Giải ĐB |
194411 |
Giải nhất |
07320 |
Giải nhì |
85157 |
Giải ba |
86039 74623 |
Giải tư |
95734 61632 26939 83800 65166 39235 77399 |
Giải năm |
5066 |
Giải sáu |
9633 1865 4375 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0,3 | 2,3 | 3 | 2,3,4,5 92 | 3,5,7 | 4 | | 3,6,7 | 5 | 4,7 | 62 | 6 | 5,62 | 5 | 7 | 4,5 | | 8 | | 32,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|