|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL35
|
Giải ĐB |
443979 |
Giải nhất |
47103 |
Giải nhì |
24077 |
Giải ba |
83635 12468 |
Giải tư |
88175 81914 04161 08616 78862 57303 86420 |
Giải năm |
4279 |
Giải sáu |
7292 4929 6129 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32 | 6 | 1 | 4,6 | 6,9 | 2 | 0,93 | 02 | 3 | 5 | 1 | 4 | | 3,6,7 | 5 | | 1 | 6 | 1,2,5,8 | 7 | 7 | 5,7,92 | 6 | 8 | | 23,72 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS35
|
Giải ĐB |
242607 |
Giải nhất |
83665 |
Giải nhì |
31900 |
Giải ba |
61575 51843 |
Giải tư |
42121 93245 22825 87088 73459 75953 92411 |
Giải năm |
9929 |
Giải sáu |
0702 9424 0102 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,7 | 1,2 | 1 | 1 | 02 | 2 | 1,4,5,9 | 4,5 | 3 | 4,8 | 2,3 | 4 | 3,5 | 2,4,6,7 | 5 | 3,9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | 5 | 3,8 | 8 | 8 | 2,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 26TV35
|
Giải ĐB |
136740 |
Giải nhất |
19350 |
Giải nhì |
09557 |
Giải ba |
29275 65296 |
Giải tư |
30046 25764 11288 52130 08072 29163 83631 |
Giải năm |
4068 |
Giải sáu |
0745 7311 4880 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,8 | 0 | | 1,3 | 1 | 1 | 3,7 | 2 | | 4,6 | 3 | 0,1,2 | 6 | 4 | 0,3,5,6 | 4,7 | 5 | 0,7 | 4,9 | 6 | 3,4,8 | 5 | 7 | 2,5 | 6,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
536343 |
Giải nhất |
01226 |
Giải nhì |
49994 |
Giải ba |
46127 41948 |
Giải tư |
54512 25426 99151 98483 49045 88985 36889 |
Giải năm |
3884 |
Giải sáu |
8579 4432 8498 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 62,7 | 4,8 | 3 | 2 | 8,9 | 4 | 3,5,8 | 4,6,8 | 5 | 1 | 22 | 6 | 5 | 2 | 7 | 9 | 4,9 | 8 | 3,4,5,92 | 7,82 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
757663 |
Giải nhất |
60913 |
Giải nhì |
91814 |
Giải ba |
16118 40970 |
Giải tư |
75962 14641 92735 47247 22393 31430 62877 |
Giải năm |
4792 |
Giải sáu |
0708 1901 0706 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,6,8 | 0,4 | 1 | 3,4,8 | 6,9 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 1,7 | 3 | 5 | | 0,6 | 6 | 2,3,6 | 4,7 | 7 | 0,7 | 0,1,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
435270 |
Giải nhất |
09319 |
Giải nhì |
44966 |
Giải ba |
85574 18133 |
Giải tư |
60311 39017 90768 90044 21802 79172 76589 |
Giải năm |
2227 |
Giải sáu |
6073 7377 4934 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,7,9 | 0,7 | 2 | 7 | 3,7 | 3 | 3,4 | 3,4,7 | 4 | 4 | | 5 | | 6 | 6 | 6,8,9 | 1,2,7 | 7 | 0,2,3,4 7 | 6 | 8 | 9 | 1,6,8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|