|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL13
|
Giải ĐB |
539363 |
Giải nhất |
94770 |
Giải nhì |
47042 |
Giải ba |
81775 81425 |
Giải tư |
48764 29335 23113 49263 20955 18813 15317 |
Giải năm |
1680 |
Giải sáu |
9213 1979 1445 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | | 1 | 33,7 | 2,4 | 2 | 2,5 | 13,62 | 3 | 5 | 6 | 4 | 2,5 | 2,3,4,5 7 | 5 | 5 | 0 | 6 | 32,4 | 1 | 7 | 0,5,9 | | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04K13
|
Giải ĐB |
139570 |
Giải nhất |
98867 |
Giải nhì |
01066 |
Giải ba |
66593 24995 |
Giải tư |
38997 64841 14642 51266 36618 99389 65355 |
Giải năm |
7363 |
Giải sáu |
3329 7365 4926 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 4 | 1 | 0,8 | 0,4 | 2 | 6,9 | 6,9 | 3 | | | 4 | 1,2 | 5,6,9 | 5 | 5 | 2,62 | 6 | 3,5,62,7 | 6,9 | 7 | 0 | 1 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV13
|
Giải ĐB |
471381 |
Giải nhất |
91622 |
Giải nhì |
67227 |
Giải ba |
82294 90486 |
Giải tư |
21398 60068 88311 89169 84598 00904 11754 |
Giải năm |
6820 |
Giải sáu |
2538 1580 2190 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 1 | 2,5 | 2 | 0,2,7 | | 3 | 8 | 0,5,9 | 4 | | | 5 | 2,4 | 8 | 6 | 8,9 | 2 | 7 | | 3,6,8,92 | 8 | 0,1,6,8 | 6 | 9 | 0,4,82 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
471391 |
Giải nhất |
33625 |
Giải nhì |
14529 |
Giải ba |
74678 84036 |
Giải tư |
28765 74420 82738 50884 56903 87311 38016 |
Giải năm |
8057 |
Giải sáu |
3173 1635 4336 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 1,9 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,5,9 | 0,7 | 3 | 5,62,8 | 8 | 4 | | 2,3,6 | 5 | 7,8 | 1,32,8 | 6 | 5 | 5 | 7 | 3,8 | 3,5,7 | 8 | 4,6 | 2 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
431838 |
Giải nhất |
87457 |
Giải nhì |
64795 |
Giải ba |
98970 73665 |
Giải tư |
31846 85653 83424 95373 48673 12530 82176 |
Giải năm |
2814 |
Giải sáu |
8220 8275 6810 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,7 | 0 | | 4 | 1 | 0,4 | | 2 | 0,4 | 5,72 | 3 | 0,8 | 1,2,4 | 4 | 1,4,6 | 6,7,9 | 5 | 3,7 | 4,7 | 6 | 5 | 5 | 7 | 0,32,5,6 | 3 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
388031 |
Giải nhất |
77149 |
Giải nhì |
60745 |
Giải ba |
67015 91040 |
Giải tư |
68720 68180 37025 62321 72377 15637 00986 |
Giải năm |
5663 |
Giải sáu |
3501 1160 7245 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,8 | 0 | 1 | 0,2,3 | 1 | 5 | | 2 | 0,1,4,5 7 | 6 | 3 | 1,7 | 2 | 4 | 0,52,9 | 1,2,42 | 5 | | 8 | 6 | 0,3 | 2,3,7 | 7 | 7 | | 8 | 0,6 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|