|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
731066 |
Giải nhất |
06781 |
Giải nhì |
62377 |
Giải ba |
80065 66128 |
Giải tư |
18847 36883 72642 87425 32012 76552 54486 |
Giải năm |
3292 |
Giải sáu |
8980 3618 5242 |
Giải bảy |
501 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,8 | 1,42,5,9 | 2 | 5,8 | 8 | 3 | | | 4 | 22,7 | 2,6 | 5 | 2 | 6,8 | 6 | 0,5,6 | 4,7 | 7 | 7 | 1,2 | 8 | 0,1,3,6 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
874314 |
Giải nhất |
90954 |
Giải nhì |
24963 |
Giải ba |
38513 05181 |
Giải tư |
46116 24845 99987 47546 32500 37024 15084 |
Giải năm |
4556 |
Giải sáu |
4594 8622 5321 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,8 | 1 | 3,4,6 | 2 | 2 | 1,2,3,4 | 1,2,6 | 3 | | 1,2,5,8 9 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 4,6 | 1,4,5 | 6 | 3,9 | 8 | 7 | | | 8 | 1,4,7 | 6 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
169898 |
Giải nhất |
32468 |
Giải nhì |
69451 |
Giải ba |
22044 42794 |
Giải tư |
81004 29410 38497 64170 69639 60030 21370 |
Giải năm |
7286 |
Giải sáu |
9093 9981 6668 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,72 | 0 | 4 | 5,82 | 1 | 0 | 5 | 2 | | 9 | 3 | 0,9 | 0,4,9 | 4 | 4 | | 5 | 1,2 | 8 | 6 | 82 | 9 | 7 | 02 | 62,9 | 8 | 12,6 | 3 | 9 | 3,4,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T02
|
Giải ĐB |
803738 |
Giải nhất |
12850 |
Giải nhì |
87863 |
Giải ba |
52286 00548 |
Giải tư |
88046 58320 30250 88434 40509 03368 97830 |
Giải năm |
9361 |
Giải sáu |
1974 3254 8354 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,52 | 0 | 9 | 6 | 1 | 6 | | 2 | 0 | 6 | 3 | 0,4,8 | 3,52,7 | 4 | 6,8 | | 5 | 02,42 | 1,4,7,8 | 6 | 1,3,8 | | 7 | 4,6 | 3,4,6 | 8 | 6 | 0 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
957411 |
Giải nhất |
20998 |
Giải nhì |
97828 |
Giải ba |
89314 16511 |
Giải tư |
02101 49636 96928 93746 42309 94125 54072 |
Giải năm |
1705 |
Giải sáu |
4676 8542 0254 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,9 | 0,12 | 1 | 12,42 | 4,7 | 2 | 5,82 | | 3 | 6 | 12,5 | 4 | 2,6 | 0,2 | 5 | 4,8 | 3,4,7 | 6 | | | 7 | 2,6 | 22,5,9 | 8 | | 0 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K4
|
Giải ĐB |
514645 |
Giải nhất |
40885 |
Giải nhì |
56588 |
Giải ba |
55590 14423 |
Giải tư |
79287 48453 86735 86424 18321 78332 56434 |
Giải năm |
4694 |
Giải sáu |
4409 8691 0953 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 4 | 3 | 2 | 1,3,4 | 2,52 | 3 | 2,4,5 | 1,2,3,9 | 4 | 5 | 3,4,8 | 5 | 32,6 | 5 | 6 | | 8 | 7 | | 8 | 8 | 5,7,8 | 0 | 9 | 0,1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|