|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
013423 |
Giải nhất |
21591 |
Giải nhì |
77647 |
Giải ba |
33438 91969 |
Giải tư |
50732 00107 41225 72628 47496 98421 36510 |
Giải năm |
4690 |
Giải sáu |
7830 5462 2784 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,92 | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 0 | 3,6 | 2 | 1,3,5,8 | 2,6 | 3 | 0,2,8 | 8 | 4 | 7 | 2 | 5 | | 9 | 6 | 2,3,9 | 0,4 | 7 | | 2,3 | 8 | 4 | 6 | 9 | 02,1,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
599121 |
Giải nhất |
22316 |
Giải nhì |
04998 |
Giải ba |
58465 36936 |
Giải tư |
53008 84847 85530 77860 03750 14225 68733 |
Giải năm |
8978 |
Giải sáu |
9227 3239 4884 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 | 0 | 8 | 2 | 1 | 6 | | 2 | 0,1,5,7 | 3 | 3 | 0,3,6,9 | 4,8 | 4 | 4,7 | 2,6 | 5 | 0 | 1,3 | 6 | 0,5 | 2,4 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 4 | 3 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
024283 |
Giải nhất |
66932 |
Giải nhì |
67888 |
Giải ba |
65390 74292 |
Giải tư |
88608 25183 59711 73908 63357 67260 19339 |
Giải năm |
4095 |
Giải sáu |
2800 9664 4802 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,62,9 | 0 | 02,2,82 | 1 | 1 | 1 | 0,3,9 | 2 | | 82 | 3 | 2,9 | 6 | 4 | | 9 | 5 | 7 | | 6 | 02,4 | 5 | 7 | | 02,8 | 8 | 32,8 | 3 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K05-T01
|
Giải ĐB |
022750 |
Giải nhất |
41346 |
Giải nhì |
41760 |
Giải ba |
01025 43918 |
Giải tư |
15858 24652 61760 48815 58935 85514 38238 |
Giải năm |
2800 |
Giải sáu |
2746 8752 4074 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,62 | 0 | 0 | | 1 | 4,5,8 | 52 | 2 | 5 | 9 | 3 | 5,8 | 1,7 | 4 | 62 | 1,2,3,9 | 5 | 0,22,8 | 42 | 6 | 02 | | 7 | 4 | 1,3,5 | 8 | | | 9 | 3,5 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
569465 |
Giải nhất |
80547 |
Giải nhì |
69723 |
Giải ba |
52311 75307 |
Giải tư |
27391 08319 77724 48556 26905 58011 46098 |
Giải năm |
9723 |
Giải sáu |
9381 2662 6836 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,7 | 12,8,9 | 1 | 12,9 | 0,6 | 2 | 32,4 | 22 | 3 | 6 | 2 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 2,5 | 0,4 | 7 | | 8,9 | 8 | 1,8 | 1 | 9 | 1,8 |
|
XSBL - Loại vé: T01K5
|
Giải ĐB |
722545 |
Giải nhất |
05519 |
Giải nhì |
82608 |
Giải ba |
75012 49174 |
Giải tư |
33378 40372 74532 16480 44135 03559 52962 |
Giải năm |
1490 |
Giải sáu |
9017 1341 3467 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 8 | 4 | 1 | 2,7,9 | 1,3,6,7 | 2 | | | 3 | 2,5 | 7 | 4 | 1,5,9 | 3,4,6 | 5 | 9 | | 6 | 2,5,7 | 1,6 | 7 | 2,4,8 | 0,7 | 8 | 0 | 1,4,5 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|