|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL05
|
Giải ĐB |
831245 |
Giải nhất |
29989 |
Giải nhì |
62588 |
Giải ba |
33367 20272 |
Giải tư |
05491 31950 41804 34009 89736 41058 59310 |
Giải năm |
8047 |
Giải sáu |
9523 8507 9402 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,4,7,9 | 9 | 1 | 0,6 | 0,7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 | 0,8 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0,8 | 1,3 | 6 | 7 | 0,4,6 | 7 | 2 | 5,8 | 8 | 4,8,9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS05
|
Giải ĐB |
542142 |
Giải nhất |
84215 |
Giải nhì |
94678 |
Giải ba |
53443 38958 |
Giải tư |
33414 39675 26745 14589 95753 17463 53052 |
Giải năm |
3839 |
Giải sáu |
7075 0770 0277 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 4,5 | 4,5 | 2 | | 4,5,6 | 3 | 4,9 | 1,3,6 | 4 | 2,3,5 | 1,4,72 | 5 | 2,3,8 | | 6 | 3,4 | 7 | 7 | 0,52,7,8 | 5,7 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 22TV05
|
Giải ĐB |
593266 |
Giải nhất |
35830 |
Giải nhì |
90097 |
Giải ba |
29782 79295 |
Giải tư |
49633 41947 12058 55903 81473 66832 88457 |
Giải năm |
3719 |
Giải sáu |
2611 2290 8819 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,4 | 1 | 1 | 1,92 | 3,82 | 2 | | 0,3,7 | 3 | 0,2,3 | 0 | 4 | 7 | 9 | 5 | 7,8 | 6 | 6 | 6 | 4,5,9 | 7 | 3 | 5 | 8 | 22 | 12 | 9 | 0,5,7 |
|
XSTN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
040818 |
Giải nhất |
03361 |
Giải nhì |
83994 |
Giải ba |
39737 31479 |
Giải tư |
25082 92913 09453 49382 38888 32694 77997 |
Giải năm |
9073 |
Giải sáu |
7864 4557 7609 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 6 | 1 | 3,8 | 82 | 2 | | 1,52,7 | 3 | 7 | 6,92 | 4 | | | 5 | 32,7 | 7 | 6 | 1,4 | 3,5,9 | 7 | 3,6,9 | 1,8 | 8 | 22,8 | 0,7 | 9 | 42,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K5
|
Giải ĐB |
903345 |
Giải nhất |
12487 |
Giải nhì |
58852 |
Giải ba |
49363 68866 |
Giải tư |
35393 71086 50463 90727 97732 47405 17999 |
Giải năm |
9588 |
Giải sáu |
8433 9199 4897 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 9 | 1 | | 3,5 | 2 | 7 | 3,62,9 | 3 | 2,3 | | 4 | 0,5 | 0,4 | 5 | 2 | 6,8 | 6 | 32,6 | 2,8,9 | 7 | | 8 | 8 | 6,7,8 | 92 | 9 | 1,3,7,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
114949 |
Giải nhất |
35300 |
Giải nhì |
20677 |
Giải ba |
79938 99416 |
Giải tư |
24633 44174 29805 98568 87519 21246 25820 |
Giải năm |
6918 |
Giải sáu |
6584 7286 9046 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | | 1 | 6,8,9 | | 2 | 0 | 3 | 3 | 3,5,7,8 | 7,8 | 4 | 62,9 | 0,3 | 5 | | 1,42,8 | 6 | 8 | 3,7 | 7 | 4,7 | 1,3,6 | 8 | 4,6 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|