|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K5-T02
|
Giải ĐB |
298078 |
Giải nhất |
43219 |
Giải nhì |
02902 |
Giải ba |
19997 52628 |
Giải tư |
63209 41029 31776 19037 23678 39458 13088 |
Giải năm |
7242 |
Giải sáu |
5669 8070 5796 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,9 | | 1 | 9 | 0,4 | 2 | 8,9 | | 3 | 7 | | 4 | 2 | | 5 | 8 | 7,9 | 6 | 9 | 3,8,9 | 7 | 0,6,82 | 2,5,72,8 9 | 8 | 7,8 | 0,1,2,6 | 9 | 6,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
914054 |
Giải nhất |
51101 |
Giải nhì |
13281 |
Giải ba |
46294 90582 |
Giải tư |
16406 26615 45569 44670 11054 81313 21373 |
Giải năm |
9295 |
Giải sáu |
0281 0196 7832 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,6 | 0,82 | 1 | 32,5 | 3,8 | 2 | | 12,5,7 | 3 | 2 | 52,9 | 4 | | 1,9 | 5 | 3,42 | 0,9 | 6 | 9 | | 7 | 0,3 | | 8 | 12,2 | 6 | 9 | 4,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
422698 |
Giải nhất |
83548 |
Giải nhì |
95717 |
Giải ba |
65872 12864 |
Giải tư |
47356 31157 52236 90180 93069 98026 99764 |
Giải năm |
9045 |
Giải sáu |
7382 1926 7716 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | | 1 | 6,7 | 7,8 | 2 | 62 | | 3 | 6 | 62 | 4 | 5,8 | 4,7 | 5 | 0,6,7 | 1,22,3,5 | 6 | 42,9 | 1,5 | 7 | 2,5 | 4,9 | 8 | 0,2 | 6 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1F2
|
Giải ĐB |
322059 |
Giải nhất |
82529 |
Giải nhì |
88680 |
Giải ba |
57563 59677 |
Giải tư |
00725 34772 22124 04564 20717 14804 26267 |
Giải năm |
1510 |
Giải sáu |
9574 1698 0197 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 4 | | 1 | 0,7 | 7 | 2 | 4,5,9 | 6 | 3 | 5 | 0,2,6,7 | 4 | | 2,3 | 5 | 9 | | 6 | 3,4,7,9 | 1,6,7,9 | 7 | 2,4,7 | 9 | 8 | 0 | 2,5,6 | 9 | 7,8 |
|
XSDT - Loại vé: H05
|
Giải ĐB |
246236 |
Giải nhất |
93450 |
Giải nhì |
96977 |
Giải ba |
28833 97741 |
Giải tư |
49363 07224 77193 91985 18708 66201 77016 |
Giải năm |
7607 |
Giải sáu |
1450 6017 7532 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 1,7,8 | 0,4 | 1 | 6,7 | 3 | 2 | 4 | 3,6,92 | 3 | 2,3,6 | 2 | 4 | 1 | 8 | 5 | 02 | 1,3 | 6 | 3 | 0,1,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 0,5 | | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: T1K5
|
Giải ĐB |
579554 |
Giải nhất |
40268 |
Giải nhì |
93609 |
Giải ba |
13693 54981 |
Giải tư |
73678 73430 91753 39897 30967 78230 73772 |
Giải năm |
0639 |
Giải sáu |
9090 2926 4219 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 9 | 8 | 1 | 9 | 4,7 | 2 | 6 | 5,9 | 3 | 02,9 | 5 | 4 | 2 | 9 | 5 | 3,4 | 2 | 6 | 7,8 | 6,9 | 7 | 2,8 | 6,7 | 8 | 1 | 0,1,3 | 9 | 0,3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|