|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
544251 |
Giải nhất |
01910 |
Giải nhì |
06336 |
Giải ba |
79941 25297 |
Giải tư |
93625 06276 78717 52939 76022 12056 18797 |
Giải năm |
4258 |
Giải sáu |
7056 8951 8850 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | | 4,52 | 1 | 0,7 | 2 | 2 | 2,52 | | 3 | 6,9 | | 4 | 1 | 22 | 5 | 02,12,62,8 | 3,52,7 | 6 | | 1,92 | 7 | 6 | 5 | 8 | | 3 | 9 | 72 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
439520 |
Giải nhất |
55814 |
Giải nhì |
72565 |
Giải ba |
91561 93172 |
Giải tư |
17239 96555 06273 91976 52008 08054 31767 |
Giải năm |
5256 |
Giải sáu |
1787 2668 7014 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 8 | 6 | 1 | 42 | 7 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | 9 | 12,5 | 4 | 0,3 | 5,6 | 5 | 4,5,6 | 5,7 | 6 | 1,5,7,8 | 6,8 | 7 | 2,3,6 | 0,6 | 8 | 7 | 3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
215394 |
Giải nhất |
86091 |
Giải nhì |
51911 |
Giải ba |
67598 92574 |
Giải tư |
02047 90579 04648 00816 75954 52396 46729 |
Giải năm |
2490 |
Giải sáu |
4693 1911 4981 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 12,8,9 | 1 | 12,6 | 5 | 2 | 9 | 0,9 | 3 | | 5,7,9 | 4 | 7,8 | | 5 | 2,4 | 1,9 | 6 | | 4 | 7 | 4,9 | 4,9 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | 0,1,3,4 6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K53T12
|
Giải ĐB |
881971 |
Giải nhất |
67188 |
Giải nhì |
40149 |
Giải ba |
21397 06659 |
Giải tư |
07728 86588 93718 33415 35721 07846 84538 |
Giải năm |
5949 |
Giải sáu |
1389 5885 3452 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,7 | 1 | 5,8 | 5 | 2 | 1,8 | | 3 | 8 | | 4 | 6,92 | 1,8 | 5 | 2,92 | 4,7 | 6 | | 9 | 7 | 1,6 | 1,2,3,82 | 8 | 5,82,9 | 42,52,8 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
434416 |
Giải nhất |
05241 |
Giải nhì |
82229 |
Giải ba |
97592 49748 |
Giải tư |
68827 31356 32163 16504 58326 17252 33394 |
Giải năm |
6164 |
Giải sáu |
2863 8304 2881 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 4,8 | 1 | 62 | 5,9 | 2 | 6,7,9 | 62 | 3 | | 02,6,8,9 | 4 | 1,8 | | 5 | 2,6 | 12,2,5 | 6 | 32,4 | 2 | 7 | | 4 | 8 | 1,4 | 2 | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
234304 |
Giải nhất |
11306 |
Giải nhì |
45324 |
Giải ba |
01426 08964 |
Giải tư |
68721 86968 77949 56484 16358 43476 10512 |
Giải năm |
0549 |
Giải sáu |
8006 5435 5331 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 1,2,3 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 1,3,4,6 | 2 | 3 | 1,5 | 0,2,6,8 | 4 | 92 | 3 | 5 | 8 | 02,2,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 6 | 5,6 | 8 | 4 | 42 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|