|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
477598 |
Giải nhất |
67976 |
Giải nhì |
69267 |
Giải ba |
71066 21516 |
Giải tư |
50553 90560 13569 92107 05416 63084 52520 |
Giải năm |
9135 |
Giải sáu |
7492 6714 8110 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 7 | | 1 | 0,4,62,7 | 9 | 2 | 0,6 | 5 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | | 3 | 5 | 3 | 12,2,6,7 | 6 | 0,6,7,9 | 0,1,6 | 7 | 6 | 9 | 8 | 4 | 6 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
449976 |
Giải nhất |
15945 |
Giải nhì |
25641 |
Giải ba |
29555 73867 |
Giải tư |
49099 65037 78460 78156 43607 12490 37609 |
Giải năm |
9126 |
Giải sáu |
6664 4033 2416 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7,9 | 4 | 1 | 62 | | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7 | 6,8 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 5,6 | 12,2,5,7 | 6 | 0,4,7 | 0,3,6 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
216490 |
Giải nhất |
75977 |
Giải nhì |
17785 |
Giải ba |
56016 51843 |
Giải tư |
50521 85272 41375 75736 53172 11953 89994 |
Giải năm |
1828 |
Giải sáu |
5061 0477 1580 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 2,6 | 1 | 6 | 72 | 2 | 1,8 | 4,5 | 3 | 6 | 9 | 4 | 3,7 | 7,8 | 5 | 3 | 1,3 | 6 | 1,7 | 4,6,72 | 7 | 22,5,72 | 2 | 8 | 0,5 | | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
974389 |
Giải nhất |
32612 |
Giải nhì |
95993 |
Giải ba |
55146 99433 |
Giải tư |
43229 19858 76778 78421 14596 99749 65803 |
Giải năm |
7814 |
Giải sáu |
6272 7152 0998 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2 | 1 | 2,4 | 1,5,7 | 2 | 1,9 | 0,3,5,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6,9 | | 5 | 2,3,8 | 4,9 | 6 | | | 7 | 2,82 | 5,72,9 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: D26
|
Giải ĐB |
582473 |
Giải nhất |
06873 |
Giải nhì |
27363 |
Giải ba |
18317 35534 |
Giải tư |
34057 62010 88955 40566 08341 69703 60280 |
Giải năm |
8592 |
Giải sáu |
5908 9267 1839 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,8 | 4 | 1 | 0,7 | 8,9 | 2 | | 0,62,72 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5,7 | 6 | 6 | 32,6,7 | 1,5,6 | 7 | 32 | 0 | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
295446 |
Giải nhất |
10477 |
Giải nhì |
28603 |
Giải ba |
80827 43871 |
Giải tư |
52653 26878 68331 01779 49453 17412 76297 |
Giải năm |
6693 |
Giải sáu |
8228 3496 6351 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,52,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 7,8 | 0,3,52,9 | 3 | 1,3 | | 4 | 6 | | 5 | 12,32 | 4,9 | 6 | | 2,7,9 | 7 | 1,7,8,9 | 2,7 | 8 | | 7 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|