|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
974389 |
Giải nhất |
32612 |
Giải nhì |
95993 |
Giải ba |
55146 99433 |
Giải tư |
43229 19858 76778 78421 14596 99749 65803 |
Giải năm |
7814 |
Giải sáu |
6272 7152 0998 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2 | 1 | 2,4 | 1,5,7 | 2 | 1,9 | 0,3,5,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6,9 | | 5 | 2,3,8 | 4,9 | 6 | | | 7 | 2,82 | 5,72,9 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: D26
|
Giải ĐB |
582473 |
Giải nhất |
06873 |
Giải nhì |
27363 |
Giải ba |
18317 35534 |
Giải tư |
34057 62010 88955 40566 08341 69703 60280 |
Giải năm |
8592 |
Giải sáu |
5908 9267 1839 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,8 | 4 | 1 | 0,7 | 8,9 | 2 | | 0,62,72 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 1 | 5 | 5 | 5,7 | 6 | 6 | 32,6,7 | 1,5,6 | 7 | 32 | 0 | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
295446 |
Giải nhất |
10477 |
Giải nhì |
28603 |
Giải ba |
80827 43871 |
Giải tư |
52653 26878 68331 01779 49453 17412 76297 |
Giải năm |
6693 |
Giải sáu |
8228 3496 6351 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,52,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 7,8 | 0,3,52,9 | 3 | 1,3 | | 4 | 6 | | 5 | 12,32 | 4,9 | 6 | | 2,7,9 | 7 | 1,7,8,9 | 2,7 | 8 | | 7 | 9 | 3,6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D6
|
Giải ĐB |
428584 |
Giải nhất |
06831 |
Giải nhì |
22831 |
Giải ba |
19118 20401 |
Giải tư |
38835 86294 33030 86619 82143 34744 29924 |
Giải năm |
2591 |
Giải sáu |
2511 0651 3979 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,9 | 0,1,32,5 9 | 1 | 1,8,9 | | 2 | 4 | 4 | 3 | 0,12,5,8 | 2,4,8,9 | 4 | 3,4 | 3 | 5 | 1 | | 6 | | | 7 | 9 | 1,3 | 8 | 4 | 0,1,7 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
113849 |
Giải nhất |
21026 |
Giải nhì |
37802 |
Giải ba |
42193 34780 |
Giải tư |
76783 62497 79363 77933 19565 80351 50957 |
Giải năm |
2480 |
Giải sáu |
2333 8378 6294 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 2 | 5 | 1 | | 0,4 | 2 | 6 | 32,6,8,9 | 3 | 32 | 9 | 4 | 2,9 | 6 | 5 | 1,7 | 2 | 6 | 3,5,7 | 5,6,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 02,3 | 4 | 9 | 3,4,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
133610 |
Giải nhất |
95796 |
Giải nhì |
01125 |
Giải ba |
03226 92868 |
Giải tư |
83951 00775 33637 10145 85585 73551 20293 |
Giải năm |
5583 |
Giải sáu |
3923 0993 4659 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 52 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3,5,6 | 2,8,92 | 3 | 7 | | 4 | 5 | 2,4,7,8 | 5 | 12,9 | 2,92 | 6 | 8 | 3 | 7 | 5 | 6 | 8 | 3,5 | 5 | 9 | 32,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|